Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
deliver
[di'livə]
|
ngoại động từ
( to deliver something to somebody / something ) phân phát; giao
chúng tôi giao (hàng ông đặt) đến tận cửa nhà ông!
một người đưa thư đã phát các gói (đến văn phòng của chúng tôi)
anh giao thư của tôi cho cha tôi chưa?
đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ
đọc một bài diễn văn
giãi bày ý kiến; đưa ra lời tuyên án
giáng, ném, phóng, bắn ra; mở (cuộc tấn công)
mở cuộc tấn công quân địch
trong môn cricket, quả bóng được ném qua vai
tên lửa được phóng đi từ dưới hầm ngầm
giáng một đòn vào quai hàm
thầy giáo mắng cả lớp một trận gay gắt
( to deliver somebody from something ) cứu ai ra khỏi cái gì; giải thoát
thực hiện (một mức độ thành tựu nào đó)
kiểu mới này đạt tốc độ cao và tiết kiệm nhiên liệu
nếu không đạt được doanh số khá hơn thì anh sẽ bị sa thải
giúp một người mẹ sinh đẻ; đỡ đẻ
chính ông bác sĩ riêng của bà ấy đã đỡ đẻ cho bà ấy
sinh (con); đẻ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
sinh một đứa con
rặn ra được một bài thơ
giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng
chuyển nhượng tài sản cho con trai
trả lại, giao nộp
đầu hàng
nộp cái gì cho ai
(nghĩa bóng) thực hiện điều cam kết
đem lại cái gì đã được mong đợi hoặc hứa hẹn
họ hứa sẽ làm xong công việc vào tháng sáu, nhưng liệu họ có giữ được lời hứa không?
Chuyên ngành Anh - Việt
deliver
[di'livə]
|
Hoá học
cung cấp (điện, nước); giao phát, truyền; phóng ra; đỡ, tháo
Kỹ thuật
cung cấp (điện, nước); giao phát, truyền; phóng ra; dỡ, tháo
Toán học
phân phát; cung cấp
Vật lý
phân phát; cung cấp
Xây dựng, Kiến trúc
(chuyển) giao, cung cấp
Từ điển Anh - Anh
deliver
|

deliver

deliver (dĭ-lĭvʹər) verb

delivered, delivering, delivers

 

verb, transitive

1. To bring or transport to the proper place or recipient; distribute: deliver groceries; deliver the mail.

2. To surrender (someone or something) to another; hand over: delivered the criminal to the police.

3. To secure (something promised or desired), as for a candidate or political party: campaign workers who delivered the ward for the mayor.

4. To throw or hurl: The pitcher delivered the ball.

5. To strike (a blow).

6. To express in words; declare or utter: deliver a lecture.

7. a. To give birth to: She delivered a baby boy this morning. b. To assist (a woman) in giving birth: The doctor delivered her of twins. c. To assist or aid in the birth of: The midwife delivered the baby.

8. To give forth or produce: The oil well delivered only 50 barrels a day.

9. To set free, as from misery, peril, or evil: deliver a captive from slavery. See synonyms at save1.

verb, intransitive

1. To produce or achieve what is desired or expected; make good: The senator delivered on her pledge. He is a manager who just can't seem to deliver.

2. To give birth: She expects to deliver in late August.

idiom.

deliver (oneself) of

To pronounce; utter: Before leaving I delivered myself of a few choice comments.

 

[Middle English deliveren, from Old French delivrer, from Late Latin dēlīberāre : Latin dē-, de- + līberāre, to free (from līber, free).]

deliverabilʹity noun

delivʹerable adjective

delivʹerer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
deliver
|
deliver
deliver (v)
  • bring, transport, carry, distribute, send, convey, supply, provide
    antonym: take away
  • set free, release, rescue, save, liberate, free
    antonym: capture
  • produce, provide, supply, dispense, serve, give, present, furnish (formal)
  • hand over, give up, surrender, transfer, relinquish, cede (formal), consign
    antonym: keep