ngoại động từ
 cho rằng; thừa nhận
 Chúng tôi không thể thừa nhận điều gì trong vụ này
 Tôi cho rằng tình hình này sẽ còn tiếp diễn
 Chúng tôi phải coi anh ấy là người vô tội đến khi nào chứng minh được rằng anh ấy có tội
 Chúng ta có thể cùng ra đi - giả sử là những người khác không đến muộn
 chúng ta hãy cho điều này là đúng
 mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...)
 bệnh của anh ta có vẻ nặng
 vấn đề này đang bắt đầu mang một tầm cỡ lớn
 làm ra vẻ, giả bộ
 làm ra vẻ ngây thơ
 làm ra vẻ như mình không biết; giả vờ dốt
 làm ra vẻ thờ ơ/quan tâm
 nắm lấy, chiếm lấy
 nắm chính quyền
 đảm đương, gánh vác, nhận vào mình
 đảm đương nhiệm vụ
 gánh vác trách nhiệm; chịu trách nhiệm
 áp dụng những biện pháp triệt để
 (quân sự) chuyển sang thế tấn công