Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
acknowledge
[ək'nɔlidʒ]
|
ngoại động từ
chấp nhận sự thật của cái gì; thừa nhận cái gì
nhận tội; thú tội
thừa nhận sự cần thiết phải cải cách
một thực tế đã được mọi người thừa nhận
anh ấy thừa nhận điều đó là đúng
họ không chịu thừa nhận thất bại/rằng họ đã bị thất bại/bản thân họ đã bị đánh bại
đất nước chấp nhận yêu sách của ông ta đối với ngai vàng
( to acknowledge somebody as something ) công nhận; thừa nhận
anh ta được công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội
hắn thừa nhận tôi là người ngang tài ngang sức với hắn
báo cho biết đã nhận được
báo là đã nhận được thư
bày tỏ lòng biết ơn về việc gì
cảm tạ sự giúp đỡ của ai
những công lao của ông ấy đối với đât nước không hề được chính thức đền đáp
tỏ ra mình đã lưu ý hoặc nhận ra (ai) bằng một nụ cười, lời chào
Tôi ở trong số khách mời, nhưng cô ta không nhận thấy sự hiện diện của tôi
Chuyên ngành Anh - Việt
acknowledge
[ək'nɔlidʒ]
|
Kỹ thuật
báo nhận
Tin học
báo nhận
Từ điển Anh - Anh
acknowledge
|

acknowledge

acknowledge (ăk-nŏlʹĭj) verb, transitive

Abbr. ack.

1. a. To admit the existence, reality, or truth of. b. To recognize as being valid or having force or power.

2. a. To express recognition of: acknowledge a friend's smile. b. To express thanks or gratitude for.

3. To report the receipt of.

4. Law. To accept or certify as legally binding: acknowledge a deed.

 

[Probably blend of Middle English knowlechen, to acknowledge (from knowen, to know). See know Middle English aknouen, to recognize (from Old English oncnāwan, to know : on-, on. See on. + cnāwan, to know). See know.]

acknowlʹedgeable adjective

Synonyms: acknowledge, admit, own, avow, confess, concede. These verbs mean to make a disclosure, usually with reluctance or under pressure. To acknowledge is to accept responsibility for something one makes known: He acknowledged that the purchase had been a mistake. Admit usually implies marked reluctance in acknowledging one's acts or accepting a different point of view: "There are some faults which men readily admit, but others not so readily" (Epictetus). Own stresses personal acceptance of and responsibility for one's thoughts or deeds: She owned that she had fears for the child's safety. Avow, a strong term, means to assert openly and boldly: "Many a man thinks, what he is ashamed to avow" (Samuel Johnson). Confess usually emphasizes disclosure of something damaging or inconvenient to oneself: I have to confess that I lied to you. To concede is to admit something, such as the validity of an argument, often against one's will: The lawyer refused to concede that the two cases were at all similar.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
acknowledge
|
acknowledge
acknowledge (v)
  • admit, recognize, allow (formal), accept, concede, grant, confess, own up, fess up (US, informal)
    antonym: deny
  • greet, salute, wave, nod, hail
    antonym: ignore
  • reply, answer, respond, react, return, rejoin
    antonym: ignore