Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
receipt
[ri'si:t]
|
danh từ
công thức (làm bánh, nấu món ăn...)
công thức làm bánh ngọt
đơn thuốc
sự nhận được (thơ...)
khi nhận được thơ ông
báo đã nhận được...
( (thường) số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu
số thu và số chi
giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền...)
ngoại động từ
ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn)
Chuyên ngành Anh - Việt
receipt
[ri'si:t]
|
Kinh tế
sự thu nhận; biên lai
Kỹ thuật
sự nhận; giấy biên lai
Sinh học
công thức
Từ điển Anh - Anh
receipt
|

receipt

receipt (rĭ-sētʹ) noun

Abbr. rcpt., rec., rect.

1. a. The act of receiving: We are in receipt of your letter. b. The fact of being or having been received: They denied receipt of the shipment.

2. Often receipts A quantity or amount received: cash receipts.

3. A written acknowledgment that a specified article, sum of money, or shipment of merchandise has been received.

4. A recipe.

verb

receipted, receipting, receipts

 

verb, transitive

1. To mark (a bill) as having been paid.

2. To give or write a receipt for (money paid or goods or services delivered).

verb, intransitive

To give a receipt.

[Middle English receite, from Old North French, from Medieval Latin recepta, medical prescription, money received, from Latin feminine past participle of recipere, to receive. See receive.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
receipt
|
receipt
receipt (n)
  • acknowledgment, proof of purchase, note, tab (US, informal), voucher, chit (dated), slip
  • receiving, reception, delivery, unloading, acceptance
    antonym: dispatch