Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
throne
[θroun]
|
danh từ
ngai, ngai vàng (ghế, chỗ ngồi đặc biệt của vua.. trong các nghi lễ)
( the throne ) ngôi, ngôi vua (quyền lực của nhà vua)
lên ngôi vua
nối ngôi
mất ngôi
ngoại động từ
đưa lên ngôi, tôn làm vua
Từ điển Anh - Anh
throne
|

throne

throne (thrōn) noun

1. A chair occupied by an exalted personage, such as a sovereign or bishop, on state or ceremonial occasions, often situated on a dais and sometimes having a canopy and ornate decoration.

2. a. A personage who occupies a throne. b. The power, dignity, or rank of such a personage; sovereignty.

3. thrones Theology. The third of the nine orders of angels.

verb, transitive & intransitive

throned, throning, thrones

To install in or occupy a throne.

[Middle English, alteration of trone, from Old French, from Latin thronus, from Greek thronos.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
throne
|
throne
throne (n)
  • seat, chair, cathedra
  • power, authority, sovereignty, command, rule, dominion