Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 7 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pin
[pin]
|
danh từ ( PIN )
(ngân hàng) (viết tắt) của Personal Identification Number (số nhận dạng cá nhân) (như) PIN number )
danh từ, số nhiều pins
đinh ghim, kim gút; vật cài để trang điểm
ghim kim cương
cái ghim cài cà vạt
chấu, chốt, ghim, kẹp, cặp (bằng gỗ, kim loại)
a 2-pin plug
cái phít cắm điện hai chạc
cái cặp tóc
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cái kẹp quần áo
chốt an toàn (như) safety pin
con ky (trong trò chơi ky)
ống
trục (đàn)
( số nhiều) (thông tục) chân, cẳng
nhanh chân
thùng nhỏ
như care
(từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
có cảm giác như kiến bò ở chân
bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai
có rất ít sự thuyết phục, khiêu khích
như hear
(thông tục) khi đang đứng, đi bộ
ngoại động từ
( (thường) + up , together ) ghim, găm, cặp, kẹp, gắn
cặp tóc
ghim những tờ giấy vào với nhau
chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
ghìm chặt
ghìm chặt ai vào tường
( (thường) + down ) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)
buộc ai phải giữ lời hứa
trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
rào quanh bằng chấn song
phó thác (trách nhiệm)
xem faith
đặt hy vọng vào cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
pin
[pin]
|
Hoá học
chốt, ghim, kim; sào ngắm; cọc nhỏ; đầu đường nối cần ống (khoan)
Kỹ thuật
ngõng; trục nhỏ; bulông; chốt
Sinh học
kim
Tin học
chân cắm
Xây dựng, Kiến trúc
ngõng; trục nhỏ; bulông; chốt
Từ điển Việt - Anh
pin
[pin]
|
(tiếng Pháp gọi là Pile) cell; pile; battery
His toy works off batteries; His toy runs on batteries; His toy is battery-operated
What battery does this radio use?
I prefer battery radios
PIN (Personal Identification Number)
Chuyên ngành Việt - Anh
pin
[pin]
|
Kỹ thuật
primary cell
Vật lý
primary cell
Từ điển Việt - Việt
pin
|
danh từ
những đoạn gỗ chống đỡ nóc lò, chợ xếp thành hình giống cũi nhốt lợn
nguồn điện một chiều trong đó hoá năng biến đổi thành điện năng
đèn pin
Từ điển Anh - Anh
pin
|

pin

pin (pĭn) noun

1. a. A short, straight, stiff piece of wire with a blunt head and a sharp point, used especially for fastening. b. Something, such as a safety pin, that resembles such a piece of wire in shape or use. c. A whit; a jot: didn't care a pin about the matter.

2. A slender, usually cylindrical piece of wood or metal for holding or fastening parts together, or serving as a support for suspending one thing from another, as: a. A thin rod for securing the ends of fractured bones. b. A peg for fixing the crown to the root of a tooth. c. A cotter pin. d. The part of a key stem entering a lock. e. Music. One of the pegs securing the strings and regulating their tension on a stringed instrument. f. Nautical. A belaying pin. g. Nautical. A thole pin.

3. An ornament fastened to clothing by means of a clasp.

4. A rolling pin.

5. Sports. a. One of the wooden clubs at which the ball is aimed in bowling. b. A flagstick. c. See fall.

6. pins Informal. The legs: spry for his age, and steady on his pins.

7. Electronics. A lead on a device that plugs into a socket to connect the device to a system.

8. Computer Science. a. Any of the pegs on the platen of a printer, which engage holes at the edges of paper. b. Any of the styluses that form a dot matrix on a printer.

verb, transitive

pinned, pinning, pins

1. To fasten or secure with or as if with a pin or pins.

2. To transfix.

3. To place in a position of trusting dependence: He pinned his faith on an absurdity.

4. a. To hold fast; immobilize: The passenger was pinned under the wreckage of the truck. b. Sports. To win a fall from in wrestling.

5. To give (a woman) a fraternity pin in token of attachment.

adjective

Having a grain suggestive of the heads of pins. Used of leather.

phrasal verb.

pin down

1. To fix or establish clearly: was finally able to pin down the cause of the disease.

2. To force (someone) to give firm opinions or precise information: The reporter pinned the governor down on the issue of capital punishment.

pin on

To attribute (a wrongdoing or crime): The murder was pinned on the wrong defendant.

 

[Middle English, from Old English pinn, perhaps from Latin pinna, feather.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pin
|
pin
pin (n)
  • jot, iota, tittle, smidgen (informal), pinch, bit, dash, soupçon, touch
  • brooch, badge, stick pin
  • pin (v)
  • fasten, attach, fix, secure
  • hold, pin down, hold down, restrain, stick, pinion, trap, immobilize