Hoá học
rót đầy, làm đầy, bổ sung; độn
Kỹ thuật
nền đường (sắt); nạp đầy, điền đầy
Sinh học
sự no nê, sự làm đầy || làm đầy, chứa đầy, đổ đầy
Tin học
điền vào, phủ đầy
Trong các chương trình bảng tính, đây là một thao tác nhằm nhập cùng một văn bản, trị số (các con số, ngày tháng, giờ, hoặc công thức), hoặc một tuần tự nhiều trị số vào trong phiếu công tác. Trong Lotus 1 - 2 - 3 chẳng hạn, bạn dùng lệnh/Data Fill để điền vào một dải các trị số dùng để chỉ trị số ở ô thứ nhất, gia số tăng hoặc giảm đối với mỗi số đặt trong dải, và con số mà Lotus phải dừng quá trình điền ở đó. Đồng nghĩa với data series.
Toán học
làm đầy, lấp đầy
Xây dựng, Kiến trúc
nền đường (sắt); nạp đầy, điền đầy