Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cảm giác
[cảm giác]
|
sensation; impression; feeling
Feeling of loneliness/tiredness
To have a sensation of cold in one's feet
I had the sensation of falling
It was only nine but I got the impression/feeling that it was late in the night
After eating, he had a sensation of bitterness in the mouth
People who like thrills
Chuyên ngành Việt - Anh
cảm giác
[cảm giác]
|
Kỹ thuật
sensibility
Vật lý
sensation
Xây dựng, Kiến trúc
sensation
Từ điển Việt - Việt
cảm giác
|
danh từ hay động từ
điều nhận thấy trên cảm tính
cảm giác lạnh sau gáy; cảm giác như có ai đi theo sau; Tôi bỗng có cảm giác thèm ghê gớm: không phải thèm ăn, không phải thèm ngủ, không phải thèm thuốc lá... (Nguyễn Huy Thiệp)
sự nhận thức của sự vật tác động vào giác quan
mới chín giờ tối mà có cảm giác như khuya lắm; Trông vẻ mặt tươi tắn, nhí nhảnh của cô, Thường cảm giác như cô đã quên bẵng những điều mình vừa nói, những trăn trở dường như vượt quá tuổi tác của cô. (Nguyễn Nhật Ánh)