Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
than
[ðæn, ðən]
|
liên từ
hơn (để diễn đạt sự so sánh)
không bao giờ nó khiến ta bực mình hơn là lúc nó tìm cách giúp đỡ
cô ta chơi giỏi hơn năm ngoái
anh ta yêu tôi nhiều hơn anh (yêu tôi)
lẽ ra bà ta phải biết rõ hơn là không nên lấy cái ô chọc con vật
giới từ
(dùng trước một danh từ hoặc động từ để diễn đạt một sự so sánh)
anh đã cho tôi ít hơn nó
tôi nhiều tuổi hơn bà ta
không ai hiểu tình hình hơn anh
trong ly có nhiều uytxki hơn sôđa
(dùng sau more hoặc less và trước một từ ngữ về thời gian, khoảng cách.. để chỉ cái gì mất bao lâu, ở bao xa..)
tôi phải trả cái này hơn 100 pao
không khi nào phải mất hơn một giờ
ra tới bãi biển không tới một dặm
nó không thể quá mười lăm