danh từ
thùng đựng (bằng kim loại để chở gạch vụn.. nhất là từ một địa điểm đang xây nhà)
(thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân
ông bầu
thùng lồng (để chuyển người, vật liệu lên xuống hầm mỏ)
sự nhảy dây
sự nhảy cách quãng
ngoại động từ
nhảy, bỏ
nhảy một đoạn
nhảy một lớp
bỏ qua, không làm tròn, chểnh mảng (nhiệm vụ..)
bỏ qua chương đầu và bắt đầu từ trang 25
bỏ không đọc những đoạn miêu tả
bỏ, không dự (cuộc họp..)
(thông tục) cho qua đi; đừng nói gì thêm về điều đó nữa
nội động từ
nhảy cách quãng, nhảy chân sáo
môt đứa bé nhảy chân sáo vào nhà
nhảy dây
(thông tục) nhảy (đi từ chỗ này sang chỗ khác một cách nhanh nhẹn hay thất (thường)); bỏ quãng
nhảy sang Paris nghỉ cuối tuần
đang chuyện nọ nhảy sang chuyện kia
khi đọc, anh ấy bỏ quãng
nhảy lớp
( + off ) chuồn, lủi, đi mất