ngoại động từ
cứu nguy, cứu vãn
cứu ai khỏi chết đuối
cứu vãn tình thế
(thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy
cứu vớt
cứu vớt linh hồn ai
dành dụm, tiết kiệm (tiền); giữ lại, để dành
giữ sức
tránh, bớt (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...)
người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian
có xà phòng thì đỡ phải vò
kịp, đuổi kịp
anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện
cứu rỗi
ngăn cản đối phương (trong bóng đá)
nội động từ
tằn tiện, tiết kiệm
một người nội trợ tằn tiện
hắn chả bao giờ tiết kiệm
bảo lưu
điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm
cứu lấy cái thần xác mình
làm thinh
xin mạn phép ông
anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì
(tục ngữ) làm ngay cho khỏi rách việc ra