danh từ
 sự vận động đi lên hoặc sự thăng tiến
 bắn một con chim lúc đang bay lên
 ông ta lên nắm chính quyền rất nhanh
 sự thăng trầm của đế quốc Anh
 sự tăng lên về con số, số lượng hoặc cường độ
 giá cả đang tăng lên
 sự tăng giá thịt/giá trị đồng đô la/nhiệt độ trung bình
 sự tăng lương (cũng) raise   đòi tăng lương từ tháng Mười sắp tới
 đường dốc; đồi nhỏ; gò cao
 tới đỉnh dốc, họ dừng lại để nghỉ
 đứng trên gò cao nhìn xuống
 nhà thờ nằm trên một ngọn đồi nhỏ
 nguồn gốc, căn nguyên
 nguồn gốc của một dòng sông
 cơ hội
 những sự việc khiến người ta nghi ngờ lý do hành động của cô ấy
 sự mất tích cô ta đã gây ra những lời đồn đại lung tung nhất
 (nói về cá) nổi lên để đớp mồi
 làm cho ai phát khùng lên
 dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
 dậy sớm
 đứng dậy
 đứng nhỏm dậy
 đứng dậy vỗ tay hoan nghênh
 tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu
 sống lại
 mọc (mặt trời, mặt trăng...)
 mặt trời mọc
 lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên
 khói bốc lên
 bột dậy lên
 hình ảnh hiện lên trong trí
 cơn giận nổi lên
 nước sông Hồng lại dâng lên
 tinh thần phấn khởi lên
 cá nổi lên đớp mồi
 mặt cô ta ửng đỏ lên
 gió đang nổi lên
 tiến lên, thành đạt
 thành đạt
 một người có thể tiến lên (thành đạt)
 vượt lên trên
 vượt lên những thói ghen tị tầm thường
 nổi dậy
 vũ trang nổi dậy chống lại ai
 phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa
 phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa
 bắt nguồn từ, do bởi
 con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ
 sự bất hoà do hiểu lầm gây ra
 có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với
 có thể đáp ứng những đòi hỏi
 bế mạc (hội nghị...)
 tuần sau nghị viện sẽ bế mạc
ngoại động từ
 làm nổi lên, làm hiện lên
 trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên
 không trông thấy một con cá nào nổi lên
 trông thấy con tàu hiện lên