Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
12345 
User hỏi đáp
  • JJade
  • 08:45:57
  • BaoNgoc đúng là cư dân chăm chỉ, bền bỉ và truyền cảm hứng của Diễn đàn này.
  • BaoNgoc
  • 08:02:49
  • Đọc chơi: Be happy with the little that you have. There are people with nothing who still manage to smile.
  •  
  •  JJade
  • 08:43:35
  • Tục ngữ có câu: tích tiểu thành đại. Chúng ta cứ chăm chỉ nhận dạng và cóp nhặt niềm vui mỗi ngày từ bản thân và xung quanh, và rồi chúng ta sẽ thành tỉ phú của hạnh phúc
  • BaoNgoc
  • 01/04/2025 08:00:49
  • Đọc chơi Life is never easy, it’s more than that, it’s fun, it’s challenging, it’s happy, it’s disappointing, it’s exciting, it’s loving. Keep going no matter which life shows up. Be positive about life, most likely the good one will.
  •  
  •  JJade
  • 08:39:24
  • Bước vào thế giới đa nhiệm của cuộc sống với một tâm thế của chiến binh thực thụ cùng sự lạc quan, tích cực, điều tốt đẹp tất yếu sẽ đồng hành cùng ta
  • BaoNgoc
  • 03/04/2025 08:01:40
  • Đọc chơi: Health does not always come from medicine. Most of the time it comes from peace of mind, peace in heart, peace in the soul. It comes from laughter and love.
  •  
  •  JJade
  • 08:24:28
  • Thuốc men và bệnh viện là chặng đường gần cuối cùng của con người trước khi họ không thể tự chữa lành cho chính mình. Nguyên liệu phong phú và rẻ tiền nhất nằm trong chính mỗi người: sống vui, sống đẹp.
  • BaoNgoc
  • 04/04/2025 08:02:15
  • Đọc chơi: We are not given a good life or a bad life. We are given a life. It's up to us to make it good or bad.
  •  
  •  JJade
  • 08:21:12
  • Cuộc sống là một món quà cho nhân loại mà không ai có thể khước từ. Chúng ta mở và dùng nó theo cách mà ta muốn. Và từ đó tạo nên giá trị của mỗi người.
  • BaoNgoc
  • 08/04/2025 08:00:32
  • Đọc chơi: One reason people resist change is that they focus on what they have to give up, instead of what they have to gain.
  •  
  •  JJade
  • 08:14:38
  • Bản chất của thay đổi là tạo ra phiên bản mới khác biệt về chất. Không thể song song một chân bước trên nền quá khứ, chân khác với tương lai, không làm được.
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:32:36
  • Hôm nay chùa vắng tanh , hì hì,
  • sad_eye
  • 02/04/2025 09:31:14
  • CÔ Bảo Ngốc
  • BaoNgoc
  • 02/04/2025 08:00:38
  • Đọc chơi: Be careful who you open up to. Only a few people genuinely care. The rest are just curious or have hidden motives.
  •  
  • Pthao
  • 01/04/2025 17:20:14
  • Top notch travel Dịch sao cho hay vậy ạ
12345 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
open
['oupən]
|
tính từ
mở, ngỏ
bức thư ngỏ
mắt mở trao tráo; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ
mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng)
mở rộng, không hạn chế; không cấm
cuộc thi mở rộng cho mọi người
mùa săn (cho phép săn không cấm)
trần, không có mui che; không gói, không bọc
xe mui trần
trống, hở, thoáng rộng, lộ ra ngoài
giữa trời
ở giữa biển khơi
mỏ đá lộ thiên
đồng không mông quạnh (mênh mông)
thông, không bị tắc nghẽn
đường không bị tắc nghẽn
công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết
mối bất hoà công khai
sự khinh bỉ ra mặt
cởi mở, thật tình
cởi mở với ai
nét mặt cởi mở ngay thật
thưa, có lỗ hỏng, có khe hở...
hàng thưa
(quân sự) đứng thành hàng thưa
chưa giải quyết, chưa xong
vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận
rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến
hào phóng, rộng rãi
còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm...
công việc đó chưa có ai làm
không đóng băng
vào tháng năm, hồ không đóng băng
không có trong sương giá, dịu, ấm áp
một mùa đông không có sương giá
tiết trời dịu (ấm áp)
mở ra cho, có thể bị
con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo
có thể bị phản đối nhiều
có thể bị tấn công
(điện học) hở
mạch hở
(hàng hải) quang đãng, không có sương mù
(ngôn ngữ học) mở (âm)
(âm nhạc) buông (dây)
điều bí mật ai cũng biết
ứng xử thế nào để dễ bị chỉ trích..
sẵn sàng xem xét giá người mua đưa ra
có đầu óc rộng rãi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến)
giữa trời
để ý theo dõi
như eye
ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách
như option
như weather
như leave
bỏ ngõ cửa
người dễ thông cảm, rất chân thật
(câu thần chú) Vừng ơi, mở ra
chiếc chìa khoá thần
dùng được cho ai, có thể dùng
làm cho ai cái gì (ai (cũng) có thể làm được)
như wide
như eye
như lay
niềm nở, ân cần
danh từ
chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng rãi, nơi đồng không mông quạnh
ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật
biển khơi
sự công khai
chỗ hở, chỗ mở
( the open ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế (như) the National Open
làm cho được nhiều người biết đến
biển khơi
mùa săn bắt
trường đại học mở
ngoại động từ
mở, bắt đầu, khai mạc
bắt đầu kinh doanh
mở tài khoản
bắt đầu bắn, nổ súng
mở cửa hàng
mở đường giao thông
mở rộng trí óc
mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng
khai mạc nghị viện
thổ lộ
thổ lộ tâm tình với ai
(hàng hải) nhìn thấy, trông thấy
như heaven
nổ súng
tháo củi xổ lồng
bày tỏ tâm tình/tâm sự với ai
mở rộng ra, bộc lộ ra
open (sth ) up
mở ra, khai khẩn, khai phá
bắt đầu với cái gì
nội động từ
mở cửa
cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng
mở ra, trông ra
buồng trông ra bãi cỏ
bắt đầu, khai mạc
cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế
buổi họp khai mạc hôm qua
nở
trông thấy rõ
đèn ở hải cảng đã trông thấy rõ
phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra
bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình
mở ra, trải ra
làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt đầu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khai ra (điều bí mật)
làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng
phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận
(xem) door
mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên
làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra
đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải ( crickê)