danh từ
 (động vật học) cá nhám
 nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương (nghĩa bóng), cái nôi (nghĩa bóng)
 xứ sở của tự do
 y tá, nữ y tá
 các nữ y tá của Hội chữ thập đỏ
 nam y tá thường được tuyển vào làm ở bệnh viện tâm thần
 (nông nghiệp) cây che bóng
 (động vật học) ong thợ; kiến thợ
động từ
 săn sóc (người bệnh hoặc người bị thương); trông nom; nuôi dưỡng
 mẹ tôi làm nghề hộ lý đã 40 năm
 cô ta nuôi dưỡng mẹ già
 được cho bú; cho (trẻ) bú
 đứa bé được nuôi bằng sữa mẹ
 chăm chút (cây con, mảnh vườn...); nâng niu (một việc gì...)
 chăm chút một đứa trẻ/con chó con
 nâng niu một cái bình dễ vỡ trong tay
 chăm chút cây non (cho chúng mau lớn)
 o bế cử tri
 chăm lo bệnh cảm (nghỉ ngơi, uống thuốc cho mau khoẻ)
 nung nấu, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ...)
 nung nấu ý nghĩ phục thù, ôm ấp hy vọng thăng chức
 ấp ủ nỗi ưu phiền