Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
manoeuvre
[mə'nu:və]
|
Cách viết khác : maneuver [mə'nu:və]
danh từ
(quân sự) sự vận động của lực lượng quân đội theo kế hoạch và có sự điều khiển
một cuộc tấn công thọc sườn (đánh chia cắt bên sườn của quân địch)
( số nhiều) (quân sự) cuộc tập luyện ở quy mô lớn của quân đội hoặc tàu biển; cuộc thao diễn; cuộc diễn tập
quân đội đang diễn tập ở sa mạc
sự vận động được tiến hành một cách thận trọng và có kỹ năng
động tác nhanh và khéo léo của người lái xe đã ngăn được tai nạn xảy ra
(nghĩa bóng) thủ đoạn
đây là một thủ đoạn láu cá nhằm đánh lừa những người theo đuổi anh ta
những thủ đoạn đê tiện này nhằm đảm bảo cho ông ta đắc cử
động từ
(làm cho cái gì) chuyển động bằng việc sử dụng kỹ năng và thận trọng
các vận động viên đua xe đạp đang rèn lập trên đường tập
những chiếc thuyền buồm đang di chuyển tìm vị trí
kỹ năng của anh ta trong việc điều khiển xe mô tô
người lái xe cẩn thận điều khiển (chiếc xe ô tô) vào ga ra ở phía bên kia đường
dẫn dắt ai/cái gì một cách khéo léo và xảo quyệt
cô ta đã vận động để bạn bè của mình đứng vào các vị trí quyền lực
lái câu chuyện xoay quanh vấn đề tiền nong
(quân sự) tiến hành diễn tập; thao diễn
hạm đội đang diễn tập ở biển Ban tích