danh từ
 một trong hai bộ phận trên cơ thể phụ nữ sinh ra sữa; vú
 trẻ còn ẵm ngửa
 ung thư vú
 vú căng lên trong thời kỳ mang thai
 phần đằng trước ở bên trên cơ thể người; ngực
 siết chặt/ôm ai vào ngực mình
 bộ phận quần áo che ngực
 người lính có nhiều huy chương cài trên ngực
 bộ phận của súc vật tương ứng với ngực của người, được ăn như là thức ăn
 lườn gà
 sườn cừu
 nguồn tình cảm; tâm trạng
 lo âu khắc khoải
 cái diệp (ở cái cày)
 (ngành mỏ) gương lò
 thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc đã làm