danh từ
 sự ngừng lại, sự dừng, sự đỗ lại; tình trạng bị ngừng lại
 ngừng việc gì
 dừng lại
 sự ở lại, sự lưu lại
 ga, bến, chỗ đỗ (xe khách...)
 dấu chấm câu (nhất là dấu chấm hết) (.)
 chấm hết
 mọi việc thế là hết
 (âm nhạc) dãy ống trong đàn ống tạo ra những âm cùng một âm sắc; nút, cần bấm, phím điều khiển các ống đó
 (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); nắp hơi, cần bấm
 thiết bị điều chỉnh độ mở cho ánh sáng lọt vào thấu kính (trong máy ảnh)
 cái chặn (để điều chỉnh, làm cho ngừng hoạt động) (nhất là trong từ ghép)
 cánh cửa được giữ mở ngỏ bằng một cái chặn cửa
 điệu nói
 lấy điệu nói thông thiết
 (vật lý) cái chắn sáng
 (ngôn ngữ học) âm tắc
 (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc)
ngoại động từ
 ngừng, nghỉ, thôi
 ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì
 thôi đừng phàn nàn nữa
 chặn, ngăn chặn
 chặn bóng
 chặn một cú đánh
 bắt thằng ăn trộm!
 ngăn cản bước tiến
 tường dày cản âm
 ngăn cản không cho ai làm việc gì
 tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó
 cắt, cúp, treo giò
 cắt nước
 cúp lương
 treo giò ngày nghỉ
 tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ
 bịt lại, nút lại, hàn
 bịt lỗ gò
 bịt lỗ tai; (bóng) không chịu nghe
 làm cầm máu một vết thương
 hàn một cái răng
 chấm câu
 (âm nhạc) bấm (dây đàn)
 (hàng hải) buộc (dây) cho chặt
nội động từ
 ngừng lại, đứng lại
 xe lửa dừng lại
 nó ngừng lại ở giữa câu
 đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi
 (thông tục) lưu lại, ở lại
 ở nhà
 lưu lại ở Nam định với các bạn
 (nhiếp ảnh) chắn bớt sáng
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi)
 (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng)
 (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) (như) stop off   (đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn
 (từ lóng) bị ăn đạn
 bóp cổ ai cho đến chết
 đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói)
 ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ