danh từ
 sự chảy
 lượng chảy, lưu lượng
 luồng nước
 nước triều lên
 nước triều xuống và nước triều lên
 sự đổ hàng hoá vào một nước
 sự bay dập dờn (quần áo...)
 (vật lý) dòng, luồng
 dòng khuếch tán
 tính vui vẻ, tính sảng khoái
 chuyện trò vui vẻ
nội động từ
 chảy
 rủ xuống, xoà xuống
 tóc rủ xuống lưng
 lên (thuỷ triều)
 phun ra, toé ra, tuôn ra
 đổ (máu); thấy kinh nhiều (đàn bà)
 xuất phát, bắt nguồn (từ)
 của cải bắt nguồn từ công nghiệp và nông nghiệp
 rót tràn đầy (rượu)
 ùa tới, tràn tới, đến tới tấp
 thư từ khắp nơi trong nước gửi đến anh ta tới tấp
 trôi chảy (văn)
 bay dập dờn (quần áo, tóc...)
 (từ cổ,nghĩa cổ) tràn trề
 đất tràn trề sữa và mật ong
 đứng về phe thắng, phù thịnh