danh từ
 phép; phép tắc; luật; luật lệ; quy luật, định luật
 luật mới sẽ có hiệu lực từ tháng sau
 sự tôn trọng luật lệ của bộ lạc
 tuân thủ luật lệ
 vi phạm pháp luật
 đúng luật/phạm luật
 cô ta hành động như thể cô ta đứng trên luật pháp
 luật pháp đứng về phía chúng ta
 trẻ em không được vào - theo luật pháp quy định
 định luật về trọng lực
 luật bóng đá
 quy tắc hội hoạ
 quy luật kinh tế
 luật cung cầu
 quy luật quân bình
 những quy luật về vận động
 hoà giải một công việc không cần đến pháp luật
 toà án
 thi hành pháp luật
 luật thương mại
 luật hàng hải
 luật quốc tế
 luật học; nghề luật sư
 học luật
 học sinh đại học luật; sinh viên luật
 trường đào tạo ngành luật, trường luật
 tiến sĩ luật khoa
 thạc sĩ luật khoa
 cử nhân luật
 làm nghề luật sư
 Coi chừng - cảnh sát đến kìa!
 an ninh trật tự
 thiết lập, duy trì, giữ vững an ninh trật tự
 làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ
 bần cùng sinh đạo tặc
 quyền lực của pháp luật, ưu quyền của pháp luật
 luật giang hồ, luật rừng
 diễu võ giương oai
 tính xác đáng của thuật ngữ pháp lý
 chiếm hoặc làm chủ được cái gì thì sẽ ở cái thế giữ nó tốt hơn là bất cứ ai đang to tiếng đòi hỏi cái đó; xin xỏ cho lắm không bằng nắm trong tay
 xem thường luật pháp
 chẳng có luật nào cấm đoán điều đó cả
 luật bất thành văn
 nhờ đến pháp luật
 thưa kiện ai