Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
ache for sb
:
đau khổ vì ai
He ached for her, and longed to be back in her arms.
Anh ấy đau khổ vì cô ấy, và mong được quay về trong vòng tay cô ấy.
be acquainted with sth
:
quen biết với; hiểu cặn kẽ về
Anyone who is acquainted with the details of the case will realize that the men are completely innocent.
Bất cứ ai hiểu rõ chi tiết vụ án sẽ nhận ra rằng những người đàn ông ấy hoàn toàn vô tội
All employees should be fully acquainted with health and safety regulations.
Tất cả nhân viên nên nắm vững hoàn toàn những quy định về an toàn và sức khoẻ.
He was well acquainted with the works of other European writers of his day.
Anh ấy biết rành về những tác phẩm của các nhà văn châu Âu khác cùng thời với anh ấy.
acquaint yourself with sth
:
tìm hiểu
She always took the trouble to acquaint herself with the interests of her students.
Cô ấy luôn luôn chịu khó tìm hiểu mối quan tâm của học sinh của mình
acquaint sb with sth
:
báo cho ai biết về
He decided to use this opportunity to acquaint her with his plans for the company.
Anh ấy quyết định tận dụng cơ hội này để báo cho cô ấy biết về kế hoạch của anh ấy cho công ty.
act for sb
:
đại diện cho; thay mặt cho
Lawyers acting for ex-smokers are suing the big tobacco companies for billions of dollars.
Những luật sư đại diện cho người từng hút thuốc đang kiện những công ty thuốc lá lớn hàng tỷ đô la
The buyer of the painting said he was acting for an American client, who wished to remain anonymous.
Người mua bức hoạ đã nói anh ấy đại diện cho khách hàng Mỹ, xin được giấu tên.
add to sth
:
làm tăng; nhấn mạnh
The report will only add to the public's fears about genetically modified foods.
Bản báo cáo sẽ chỉ làm tăng thêm nỗi sợ hãi của công chúng về thực phẩm được hình thành nhờ công nghệ gien.
To add to their problems, the cost of borrowing money has increased sharply.
Vấn đề của họ thêm trầm trọng khi chi phí tiền vay đã tăng lên đột ngột
add up sth (add sth up; add up)
:
cộng; tính tổng
The waiter took our bill away and added it up again.
Phục vụ lấy hoá đơn của chúng tôi đi và cộng lại.
It is extraordinary how often professional golfers add up their scores incorrectly.
Lạ là những tay chơi gôn chuyên nghiệp lại thường cộng điểm số của họ sai.
As children we are all taught how to read, write, and add up.
Khi còn nhỏ, tất cả chúng ta được dạy cách đọc, viết, và làm tính cộng.
don't add up
:
không chính xác
The sums just didn't add up. Someone had obviously made a mistake.
Các con số tổng không chính xác. Rõ ràng ai đó đã nhầm lẫn.
The CIA began noticing that North's sales of weapons and the money received from Iran did not add up. $3.5 million was missing.
Cục tình báo trung ương Hoa Kỳ bắt đầu nhận thấy doanh thu buôn bán vũ khí của phía Bắc và số tiền nhận được từ Iran không khớp nhau. Thiếu mất 3.5 triệu đô-la Mỹ
adjourn to sth
:
đi đến
After the match we adjourned to the bar for some liquid refreshment.
Sau trận đấu chúng tôi đến quầy rượu làm vài ly.
admit of sth
:
công nhận
The present law admits of no exceptions.
Pháp luật hiện tại không có trường hợp ngoại lệ.
The facts of the case admit of only one possible verdict.
Sự kiện của vụ án chỉ công nhận một phán quyết duy nhất.
inquire into sth
:
tìm hiểu; lấy thông tin
I am writing to inquire into the possibility of working in your Houston office this summer.
Tôi đang viết thư để tìm hiểu xem có thể làm việc trong văn phòng Houston của ông vào mùa hè này.
inquire of sb
:
hỏi
"Have you any family?" she inquired of Mr Oaks.
"ông có người thân nào không?" cô ấy hỏi ông Oaks.
insure against sth
:
ngăn ngừa; giảm thiểu
One way of insuring against big losses is to invest your money in several different companies.
Một cách ngăn ngừa tổn thất lớn là đầu tư tiền của bạn vào nhiều công ty khác nhau.
Police powers should be increased, to insure against further violence in the streets.
Quyền hạn cảnh sát nên được tăng thêm, để ngăn ngừa có thêm bạo động trên đường phố
interest sb in sth
:
dụ dỗ; thuyết phục
The salesman was trying to interest him in one of the more expensive models.
Nhân viên bán hàng đang cố gắng dụ dỗ anh ấy mua một trong những mẫu mắc tiền hơn
The child's mother tried to interest him in playing with a toy car, but he just carried on crying.
Người mẹ của đứa bé cố dụ dỗ nó chơi với chiếc xe đồ chơi, nhưng nó cứ khóc mãi
Can/Could I interest you in sth?
:
Cho phép tôi được giới thiệu/mời bạn…?
Can I interest you in one of our new discount phone cards?
Cho phép tôi được giới thiệu đến ông một trong những thẻ điện thoại giảm giá mới của chúng tôi
Can I interest you in some dinner? We could go to Gino's for a pizza.
Tôi có thể mời bạn đi ăn tối được không? Chúng ta có thể đến Gino ăn pizza
1
...
48
49
50
51
52
53
54
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.