Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
jut out into
:
nhô ra
Cape Finisterre juts out into the Atlantic
Mũi Finisterre nhô ra Đại Tây Dương
jut up
:
nhô lên
The sidewalk was wrecked, with pieces of stone jutting up at odd angles
Vỉa hè bị hỏng, với những cục đá nhô lên lởm chởm
magic sth away (magic away sth)
:
làm cho cái gì biến mất
The witch has magicked the black box away in no time.
Mụ phù thuỷ đã làm cho cái hộp đen biến mất trong nháy mắt.
make away with sb
:
giết ai; thủ tiêu ai; khử ai
Mrs Jonathan realized that she would never get a divorce. So she decided to make away with him instead.
Bà Jonathan nhận ra rằng bây giờ bà không thể nào ly dị được. Vì vậy bà quyết định nên giết ông ấy thì hơn.
make for sth
:
đi về phía
At last the film finished and we got up and made for the exit.
Cuối cùng bộ phim kết thúc và chúng tôi đứng dậy, đi về phía lối ra.
The two pilots made for Barber's Point and awaited instructions for take-off.
Hai viên phi công đi về phía Barber’s Point và chờ hướng dẫn cất cánh.
what do you make of sth/sb?
:
nghĩ sao về ai/cái gì?
I say, what do you make of this? Martin said, pointing to a small article in that morning's paper.
“Tôi hỏi, ý của cậu thế nào?” Martin vừa nói vừa chỉ vào một bài báo nhỏ trong tờ báo buổi sáng hôm ấy.
not know what to make of sth/sb
:
không biết phải nghĩ sao về ai/cái gì
When the company suddenly announced that its regional offices had been closed, we didn't know what to make of it.
Khi công ty đột nhiên thông báo rằng các văn phòng khu vực của họ đã bị đóng cửa, chúng tôi không biết phải nghĩ sao về chuyện này.
Hudson didn't like children, and never really knew what to make of his son.
Hudson không thích trẻ con, và chưa bao giờ thật sự biết mình phải nghĩ gì về con trai của mình.
make off
:
bỏ trốn; chuồn
Detectives believe that the gunmen have made off in the direction of Barnwell Park.
Các thám tử tin rằng các tay súng đã chuồn về phía công viên Barnwell.
make out (that)
:
giả vờ; giả bộ
Don't make out I'm a liar, Eric.
Eric, đừng làm cho người ta tưởng tôi là kẻ dối trá.
When Mum came in, I was still feeling really annoyed, so I made out that I was watching TV.
Khi mẹ vào, tôi vẫn cảm thấy thật là bực bội, cho nên tôi giả vờ như tôi đang xem ti vi.
make up sth (make sth up)
:
bịa ra
The soldiers used to make up rude songs about this lady.
Lính tráng thường đặt ra những bài hát thô tục về bà này.
He couldn't remember any fairy stories, so he made one up about a magic carpet to arouse the children's curiosity.
Anh ấy không nhớ được một câu chuyện cổ tích nào cả, vì vậy anh ấy đã bịa ra một câu chuyện về tấm thảm bay để khêu gợi óc tò mò của bọn trẻ.
make it up as you go along
:
tuỳ theo thực tế mà ứng phó (chứ không lập kế hoạch sẵn)
We didn't have any experience when we started the company, so we just made it up as we went along.
Chúng tôi chẳng có kinh nghiệm gì khi thành lập công ty, vì vậy chúng tôi cứ tuỳ cơ ứng biến .
make up sb (make sb up)
:
trang điểm; hoá trang
She had been made up to look like an old woman.
Cô ấy đã được hoá trang cho giống một bà cụ.
make-up
:
đồ hoá trang; đồ trang điểm
I always go for heavy sixties-style eye make-up.
Tôi luôn luôn trang điểm mắt đậm theo phong cách thập niên sáu mươi.
She paused before applying her make-up and stared at the mirror.
Cô ấy ngừng lại trước khi trang điểm và nhìn đăm đăm vào gương.
make up sth (make sth up)
:
cắt may; may
We have these suits made up for us in the Far East.
Chúng tôi đặt may mấy bộ com-lê này ở miền Viễn Đông.
If you have a sewing machine, you can save money on clothes by making them up by yourself.
Nếu bạn có máy may, bạn có thể tiết kiệm tiền cho quần áo bằng cách tự may lấy.
make up your mind (make your mind up)
:
quyết định; đưa ra quyết định
I wish he'd make up his mind as soon as possible.
Tôi muốn anh ấy quyết định càng sớm càng tốt.
In the fall of 1945 he made up his mind to quit school.
Mùa thu năm 1945 anh ấy quyết định thôi học.
1
...
50
51
52
53
54
55
56
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.