Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • jut out into: nhô ra

    • Cape Finisterre juts out into the Atlantic
    • Mũi Finisterre nhô ra Đại Tây Dương
    •  
 
  • jut up: nhô lên

    • The sidewalk was wrecked, with pieces of stone jutting up at odd angles
    • Vỉa hè bị hỏng, với những cục đá nhô lên lởm chởm
    •  
 
  • magic sth away (magic away sth): làm cho cái gì biến mất

    • The witch has magicked the black box away in no time.
    • Mụ phù thuỷ đã làm cho cái hộp đen biến mất trong nháy mắt.
    •  
 
  • make away with sb: giết ai; thủ tiêu ai; khử ai

    • Mrs Jonathan realized that she would never get a divorce. So she decided to make away with him instead.
    • Bà Jonathan nhận ra rằng bây giờ bà không thể nào ly dị được. Vì vậy bà quyết định nên giết ông ấy thì hơn.
    •  
 
  • make for sth: đi về phía

    • At last the film finished and we got up and made for the exit.
    • Cuối cùng bộ phim kết thúc và chúng tôi đứng dậy, đi về phía lối ra.
    • The two pilots made for Barber's Point and awaited instructions for take-off.
    • Hai viên phi công đi về phía Barber’s Point và chờ hướng dẫn cất cánh.
    •  
 
  • what do you make of sth/sb?: nghĩ sao về ai/cái gì?

    • I say, what do you make of this? Martin said, pointing to a small article in that morning's paper.
    • “Tôi hỏi, ý của cậu thế nào?” Martin vừa nói vừa chỉ vào một bài báo nhỏ trong tờ báo buổi sáng hôm ấy.
    •  
 
  • not know what to make of sth/sb: không biết phải nghĩ sao về ai/cái gì

    • When the company suddenly announced that its regional offices had been closed, we didn't know what to make of it.
    • Khi công ty đột nhiên thông báo rằng các văn phòng khu vực của họ đã bị đóng cửa, chúng tôi không biết phải nghĩ sao về chuyện này.
    • Hudson didn't like children, and never really knew what to make of his son.
    • Hudson không thích trẻ con, và chưa bao giờ thật sự biết mình phải nghĩ gì về con trai của mình.
    •  
 
  • make off: bỏ trốn; chuồn

    • Detectives believe that the gunmen have made off in the direction of Barnwell Park.
    • Các thám tử tin rằng các tay súng đã chuồn về phía công viên Barnwell.
    •  
 
  • make out (that): giả vờ; giả bộ

    • Don't make out I'm a liar, Eric.
    • Eric, đừng làm cho người ta tưởng tôi là kẻ dối trá.
    • When Mum came in, I was still feeling really annoyed, so I made out that I was watching TV.
    • Khi mẹ vào, tôi vẫn cảm thấy thật là bực bội, cho nên tôi giả vờ như tôi đang xem ti vi.
    •  
 
  • make up sth (make sth up): bịa ra

    • The soldiers used to make up rude songs about this lady.
    • Lính tráng thường đặt ra những bài hát thô tục về bà này.
    • He couldn't remember any fairy stories, so he made one up about a magic carpet to arouse the children's curiosity.
    • Anh ấy không nhớ được một câu chuyện cổ tích nào cả, vì vậy anh ấy đã bịa ra một câu chuyện về tấm thảm bay để khêu gợi óc tò mò của bọn trẻ.
    •  
 
  • make it up as you go along: tuỳ theo thực tế mà ứng phó (chứ không lập kế hoạch sẵn)

    • We didn't have any experience when we started the company, so we just made it up as we went along.
    • Chúng tôi chẳng có kinh nghiệm gì khi thành lập công ty, vì vậy chúng tôi cứ tuỳ cơ ứng biến .
    •  
 
  • make up sb (make sb up): trang điểm; hoá trang

    • She had been made up to look like an old woman.
    • Cô ấy đã được hoá trang cho giống một bà cụ.
    •  
 
  • make-up: đồ hoá trang; đồ trang điểm

    • I always go for heavy sixties-style eye make-up.
    • Tôi luôn luôn trang điểm mắt đậm theo phong cách thập niên sáu mươi.
    • She paused before applying her make-up and stared at the mirror.
    • Cô ấy ngừng lại trước khi trang điểm và nhìn đăm đăm vào gương.
    •  
 
  • make up sth (make sth up): cắt may; may

    • We have these suits made up for us in the Far East.
    • Chúng tôi đặt may mấy bộ com-lê này ở miền Viễn Đông.
    • If you have a sewing machine, you can save money on clothes by making them up by yourself.
    • Nếu bạn có máy may, bạn có thể tiết kiệm tiền cho quần áo bằng cách tự may lấy.
    •  
 
  • make up your mind (make your mind up): quyết định; đưa ra quyết định

    • I wish he'd make up his mind as soon as possible.
    • Tôi muốn anh ấy quyết định càng sớm càng tốt.
    • In the fall of 1945 he made up his mind to quit school.
    • Mùa thu năm 1945 anh ấy quyết định thôi học.
    •