Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stand out as
:
nổi trội trong vai trò
Darren always stood out as an athlete.
Darren luôn nổi trội trong vai trò vận động viên.
stand over sb
:
đứng giám sát
I can't work with you standing over me like that.
Tôi không thể làm việc nếu bạn đứng giám sát tôi như vậy.
Mom always stood over us, making sure we ate everything on our plates.
Mẹ luôn đứng trông chừng để đảm bảo rằng chúng tôi ăn hết thức ăn trên đĩa của mình.
stand to sb/sth – stand sb/sth to – stand to
:
vào vị trí chiến đấu
Reports of a German advance came through, and we were ordered to stand to.
Khi nhận được báo cáo về bước tiến của quân Đức, chúng tôi được lệnh phải vào vị trí chiến đấu.
stand together
:
sát cánh bên nhau; chung vai sát cánh
Politicians from all parties have promised to stand together and protect our national security.
Các chính trị gia từ tất cả các đảng phái đã hứa sẽ chung vai sát cánh để bảo vệ an ninh quốc gia của chúng ta.
Today the United States and Czechoslovakia stand together, united in their pursuit of the democratic ideal.
Hôm nay Hoa Kỳ và Czechoslovakia chung vai sát cánh, cùng nhau theo đuổi lý tưởng dân chủ.
stand up
:
đứng dậy; đứng lên
A drunken fan sitting near me suddenly stood up and started yelling at the pitcher.
Một người hâm mộ đang say rượu ngồi gần tôi đột ngột đứng dậy và bắt đầu hò hét cầu thủ ném bóng.
When Regaldo stood up and moved toward the stage, security guards reached out to stop him.
Khi Regaldo đứng lên và tiến về phía sân khấu, nhân viên bảo vệ giơ tay ra chặn anh ta lại.
I stood up and started putting on my coat "Thanks for the tea. I'll give you a call next week."
Tôi đứng lên mặc cái áo khoát vào: "Cảm ơn chị đã mời trà. Tuần tới tôi sẽ gọi điện cho chị."
stand sb up
:
thất hẹn với ai; lỗi hẹn với ai
It’s not like Gina to just stand us up and not call.
Gina thường không thất hẹn với chúng tôi mà không gọi.
Tommy had been inside waiting and wondering why his date had stood him up.
Tommy đã ở bên trong chờ đợi và không hiểu tại sao bạn hẹn hò của anh ấy thất hẹn với anh ấy.
Looks like I've been stood up again.
Có vẻ như tôi lại bị thất hẹn.
stand up under
:
đứng vững trước
The judge’s decision is expected to stand up very well under any appeal the defendants try to make.
Quyết định của thẩm phán sẽ phải đứng rất vững trước bất cứ một kháng cáo nào của bị can.
stand up in court
:
có giá trị pháp lý
Is there enough evidence to make the accusations stand up in court?
Có đủ bằng chứng để làm lời buộc tội có giá trị pháp lý không?
stand up
:
chịu được (điều kiện khó khăn); có sức chịu đựng; bền
The trees stood up pretty well during the snowstorms this winter.
Mùa đông năm nay cây cối chịu được bão tuyết khá tốt.
stand up and be counted
:
bày tỏ quan điểm
If we don't stand up and be counted, we're going to suffer the consequences.
Nếu chúng ta không bày tỏ quan điểm, chúng ta sẽ phải chịu hậu quả.
stand up for sb/sth
:
ủng hộ; bên vực; bảo vệ
"We're here standing up for freedom against our oppressors," one demonstrator declared.
Một người biểu tình tuyên bố: "Chúng tôi ở đây để bảo vệ tự do, chống lại những kẻ áp bức chúng tôi".
Friends and colleagues stood up for O'Connell when the legal board questioned her professional ethics.
Đồng nghiệp và bạn bè bảo vệ O'Connell khi ban pháp chế chất vấn đạo đức nghề nghiệp của cô ấy.
stand up for yourself
:
tự bảo vệ mình
You have to stand up for yourself and refuse to let your employer take advantage of you.
Bạn phải tự bảo vệ mình và không để cho ông chủ của bạn lợi dụng bạn.
outstanding
:
nổi bật; nổi trội
What do you see as your outstanding accomplishment in city government?
Theo ông thì cái gì là thành quả nổi bật của ông trong công tác quản lý thành phố?
stare sb down/out – stare down/out sb
:
nhìn chằm chằm làm ai phải quay đi
Mrs. Finch stared me down, fearless and severe.
Nghiêm khắc và không e sợ, bà Finch nhìn chằm chằm làm tôi phải quay đi.
Although he was frightened, Fenton stood tall and stared out the gunmen.
Dù sợ hãi, Fenton vẫn đứng hiên ngang và nhìn chằm chằm làm những tên cướp có súng phải quay đi.
account for sth
:
chiếm
Exports account for over 80 percent of sales.
Xuất khẩu chiếm hơn 80 phần trăm doanh thu
Ethnic minority groups now account for one in ten of the population.
Các nhóm dân tộc thiểu số bây giờ chiếm 1/10 dân số.
Britain plays by far the biggest role, accounting for 31 percent of all foreign investment in the US.
Anh đóng vai trò lớn nhất, chiếm 31 phần trăm của tổng đầu tư nước ngoài ở Hoa Kỳ.
1
...
47
48
49
50
51
52
53
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.