Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • steal over sth: dần dần tràn ngập

    • The first rays of daylight stole over the mountains.
    • Những tia sáng mặt trời đầu tiên dần dần tràn ngập dãy núi.
    •  
 
  • steal up: rón rén đến (bên ai); lén đến (bên ai)

    • a leopard stealing up in silence through the darkness
    • con báo âm thầm, rón rén đi đến trong bóng tối
    •  
 
  • shackle sb with sth: hạn chế; trói buộc

    • Mr Melior, unlike the Prime Minister, was opposed to shackling the press with privacy laws.
    • Không như Thủ tướng, ông Melior phản đối việc hạn chế báo chí bằng các luật về quyền riêng tư.
    • The EU has shackled traders with some of the most restrictive laws imaginable.
    • Liên minh châu Âu đã trói buộc các thương gia bằng những điều luật mang tính hạn chế nhất mà người ta có thể nghĩ tới.
    •  
 
  • shade in sth – shade sth in: tô sẫm; làm sẫm màu

    • She started to shade in an outline of a tree with charcoal.
    • Cô ấy bắt đầu dùng chì than tô sẫm nét ngoài của một cái cây.
    •  
 
  • stand back: đứng ngoài cuộc; bàng quan

    • How can people just stand back when so many families need help?
    • Sao người ta lại có thể bàng quan khi có quá nhiều gia đình cần được giúp đỡ?
    • "We can't just stand back and let the fire burn itself out," said a Forestry Service official.
    • Một viên chức sở lâm nghiệp nói: "Chúng ta không thể cứ để cho lửa tàn".
    •  
 
  • stand back: nằm thụt vào

    • Our house stands back from the road a bit, so you won't be able to see it until you drive up.
    • Từ ngoài đường nhà chúng tôi nằm thụt vào một chút, nên anh sẽ không thấy cho tới khi anh chạy đến gần.
    •  
 
  • bystander: người ngoài cuộc

    • Bystanders watched as a young man threatened to jump from the 110-storey World Trade Center.
    • Người qua đường đứng xem một thanh niên dọa nhảy xuống từ Trung tâm thương mại quốc tế cao 110 tầng.
    •  
 
  • stand by sth: giữ vững; bảo vệ; duy trì; thi hành; thực hiện

    • At the news conference, Asbell stood by his story and denied any involvement in the murder.
    • Tại cuộc họp báo, Asbell giữ nguyên câu chuyện của mình và phủ nhận mọi dính líu tới vụ giết người.
    • He stands by his belief that education must change to keep up with society's needs.
    • Anh ấy giữ vững niềm tin rằng giáo dục phải thay đổi để theo kịp nhu cầu của xã hội.
    • The President will probably stand by his earlier decision to appoint Taylor.
    • Có lẽ Tổng thống sẽ giữ nguyên quyết định trước đó của mình và bổ nhiệm Taylor.
    •  
 
  • stand by sb/sth: ủng hộ; giúp đỡ; bênh vực; trung thành

    • Kate and Louie agreed to stand by their son Matt as he recovered from his drug addiction.
    • Kate và Louie đồng ý giúp đỡ con trai Matt của họ khi anh ấy cai nghiện.
    • Fox has said he stands by his company's work, despite customer complaints.
    • Fox nói rằng anh ấy ủng hộ công việc của công ty, mặc dù có những phàn nàn từ phía khách hàng.
    •  
 
  • stand for sth: ủng hộ; cổ vũ

    • Martin Luther King stood for fairness and racial equality.
    • Martin Luther King đã ủng hộ công bằng và bình đẳng chủng tộc.
    • Our group stands for justice, and we want citizens to realize the discrimination minorities face every day.
    • Nhóm chúng tôi ủng hộ công lý, và chúng tôi muốn dân chúng nhận thấy sự phân biệt đối xử mà các cộng đồng thiểu số phải đối mặt hằng ngày.
    •  
 
  • stand for sth: ứng cử; tranh cử

    • Robertson and Young decided not to stand for positions on the board of directors.
    • Robertson và Young quyết định không ứng cử vào các chức vụ trong ban giám đốc.
    • Senator Finkle must stand for election again in 2002.
    • Thượng nghị sĩ Finkle phải ứng cử lần nữa vào năm 2002.
    •  
 
  • stand-off: thế hòa; thế giằng co

    • Police surrounded the building and a stand-off continued until shortly before 7 a.m.
    • Cảnh sát bao vây tòa nhà và cuộc giằng co kéo dài cho đến ngay trước 7 giờ sáng.
    •  
 
  • stand out: nổi bật; đập vào mắt

    • The ads are meant to stand out and catch people’s attention.
    • Các mẫu quảng cáo được dự định là sẽ nổi bật và thu hút sự chú ý của công chúng.
    • They painted the door blue, to make it stand out.
    • Họ sơn cánh cửa màu xanh dương cho nó nổi bật lên.
    • One man in a tweed jacket and purple tie stood out in a crowd of people in shorts and T-shirts.
    • Một người mặc áo vét-tông bằng vải tuýt và cà-vạt màu tía nổi bật giữa đám đông mặc quần soóc và áo thun.
    •  
 
  • stand out a mile: rõ như ban ngày; rõ mồn một; thật nổi bật

    • Of course he’s rich – it stands out a mile!
    • Dĩ nhiên là anh ta giàu rồi – chuyện đó rõ như ban ngày!
    •  
 
  • stands out like a sore thumb: trông thật dị hợm; trông thật khác người

    • To many residents, the statue stands out like a sore thumb.
    • Đối với nhiều người dân, bức tượng trông thật dị hợm.
    •