Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
spread out/be spread out
:
trải rộng
The lights of the city spread out in front of them.
Đèn thành phố trải rộng trước mắt họ.
The wide sweep of the Bay of Naples spread out far below us.
Đường cong rộng lớn của vịnh Naples trải ra xa bên dưới chúng tôi.
Then Napoleon turned and surveyed the camp spread out before him.
Sau đó Napoleon quay lại nhìn bao quát doanh trại trải rộng trước mắt ông.
square sth away
:
hoàn tất; làm xong
Peter needs another day to get things squared away at home.
Peter cần thêm một ngày nữa để hoàn tất mọi thứ ở nhà.
square sth with sb
:
được ai cho phép làm gì
I'll take the day off if I can square it with my boss.
Tôi sẽ nghỉ ngày đó nếu được sếp của tôi cho phép.
squat down
:
ngồi xổm xuống
Omar squatted down to pet the little dog.
Omar ngồi xổm xuống vuốt ve chú chó con.
"Can you count to five, Robbie?" I asked, squatting down next to him.
"Robbie, con có đếm được đến năm không?", tôi vừa hỏi vừa ngồi xổm xuống cạnh nó.
squeak through sth – squeak through
:
vừa đủ (điểm) đậu; thắng suýt sao
Prime Minister Michel Rocard squeaked through a no-confidence vote in parliament.
Thủ tướng Michel Rocard thắng suýt sao trong cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm tại nghị viện.
Bradley squeaked through with 51 percent of the vote.
Bradley thắng suýt sao với 51 phần trăm tổng số phiếu bầu.
stand against sth
:
chống lại
Today America is more determined to stand against terrorism, and to bring terrorists to answer for their crimes.
Nước Mỹ ngày nay đã kiên quyết hơn trong việc chống lại khủng bố, và bắt bọn khủng bố phải chịu trách nhiệm về tội ác của chúng.
stamp out sth – stamp sth out
:
loại bỏ; dẹp sạch; bài trừ
Police believe they have nearly succeeded in stamping out illegal drugs in the neighbourhood.
Cảnh sát cho rằng họ đã gần như thành công trong việc loại bỏ các dược phẩm bất hợp pháp trong khu vực.
Haider attacked the Austrian government for failing to stamp out corruption.
Haider chỉ trích chính phủ Áo vì không bài trừ được nạn tham nhũng.
start sb off – start off sb
:
giúp ai bắt đầu; giúp ai khởi động
Danielson starts the students off with stretching exercises and some basic drills.
Danielson cho sinh viên khởi động bằng các bài tập duỗi người và vài bài tập cơ bản.
start off / start sb off about
:
bắt đầu huyên thuyên về / khơi đúng mạch của ai về
Bernice started off about her medical problems, telling us every detail of her knee surgery.
Bernice bắt đầu huyên thuyên về vấn đề sức khoẻ của mình, kể cho chúng tôi nghe đến từng chi tiết về việc phẫu thuật đầu gối của cô ấy.
start on sth
:
bắt đầu (làm) việc gì; bắt đầu tiến hành việc gì
Don't wait until the last minute to get started on your college applications.
Đừng đợi cho tới phút chót mới bắt đầu làm đơn xin nhập học trường cao đẳng.
Let’s get started on the campfire before it gets dark.
Chúng ta hãy bắt đầu đốt lửa trại trước khi trời tối.
start-up
:
liên quan đến sự thành lập (doanh nghiệp, tổ chức…)
Start-up costs for the new recycling program are expected to be about $60,000.
Chi phí để thực hiện chương trình tái chế mới sẽ vào khoảng 60.000 đô-la Mỹ.
stay away from
:
tránh mặt; tránh xa; giữ khoảng cách
Jack had warned her to stay away from Derek because he couldn't be trusted.
Jack đã dặn cô ấy phải tránh xa Derek vì không thể tin anh ta được.
stay away from sth
:
tránh xa
I had hoped that my children would stay away from acting as a profession.
Tôi đã hy vọng các con tôi sẽ tránh xa nghề diễn.
After his death, Jonathon's family held a press conference, begging others to stay away from drugs.
Sau cái chết của Jonathon, gia đình anh ấy tổ chức một cuộc họp báo, xin người khác hãy tránh xa ma tuý.
stay out of sth
:
tránh can dự vào; tránh dính líu vào
This is a very unpleasant business, and if I were you I'd stay out of it.
Đây là một vấn đề rất khó chịu, và nếu tôi là anh tôi sẽ tránh can dự vào.
Stephen had always made it one of his goals to stay out of debt and never borrow money.
Một trong những mục tiêu mà Stephen luôn đề ra là tránh bị mắc nợ và không bao giờ mượn tiền.
stay over
:
ngủ lại; qua đêm
We were all invited to bring sleeping bags and stay over after the party.
Tất cả chúng tôi được mời mang ngủ túi theo và ngủ lại sau bữa tiệc.
I'm staying over at a friend's house tonight.
Đêm nay tôi sẽ ngủ lại ở nhà người bạn.
1
...
45
46
47
48
49
50
51
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.