Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • sit by: ngồi đó (để cho việc gì xảy ra); ngồi yên (để cho việc gì xảy ra)

    • We can't just sit by and let our children's health be threatened.
    • Chúng ta không thể cứ ngồi đó và để cho sức khỏe của con chúng ta bị đe dọa.
    • Would you just sit by if it were your husband having an affair?
    • Chị có ngồi yên được không khi chính chồng chị đang ngoại tình?
    •  
 
  • sit up: ngồi dậy

    • Wendy sat up in bed and stretched.
    • Wendy ngồi dậy trên giường và vươn vai.
    • Are you able to sit up and eat something?
    • Anh có ngồi dậy ăn một chút gì được không?
    •  
 
  • sit-up: bài tập ngồi dậy thẳng lưng

    • Sit-ups are best done with your hands behind your neck.
    • Bài tập ngồi thẳng lưng tập với tay để sau gáy là tốt nhất.
    •  
 
  • sit up: ngồi thẳng lên; ngồi thẳng dậy

    • As the news comes on TV, Ken sits up in his chair and starts watching.
    • Khi bản tin được phát trên truyền hình, Ken ngồi thẳng dậy trên ghế và bắt đầu xem.
    • Sandie forced herself to sit up straight during the interview.
    • Sandie cố ngồi thẳng lên trong suốt buổi phỏng vấn.
    •  
 
  • sit up: thức; thức khuya

    • I thought I'd sit up and wait for him to come home.
    • Tôi nghĩ tôi sẽ thức đợi anh ấy về.
    • They sat up late into the night talking about old times.
    • Họ thức tới khuya để kể chuyện ngày xưa.
    •  
 
  • sit up and take notice: bất chợt chú ý (đến ai/cái gì)

    • People are starting to sit up and take notice about the dangers of genetically modified foods.
    • Người ta bất chợt chú ý đến những nguy hiểm của thực phẩm biến đổi gien.
    •  
 
  • size up sb/sth – size sb/sth up: đánh giá; xét đoán

    • Rita has a talent for quickly sizing up people.
    • Rita có tài vội xét đoán người khác.
    • He had just spent a few minutes sizing up the difficulty of the task which lay ahead of him.
    • Anh ấy vừa bỏ ra vài phút để đánh giá mức độ khó khăn của nhiệm vụ phía trước.
    •  
 
  • sketch out sth – sketch sth out: phác họa; vẽ phác

    • Laura sketched out a little map to the party for her friends from out of town.
    • Laura phác họa một bản đồ nhỏ chỉ đường tới nơi đãi tiệc cho những người bạn ở ngoại thành.
    •  
 
  • skill up – skill up sb: nâng cao tay nghề; trau dồi nghiệp vụ

    • The new training programmes are intended to help people to skill up and make themselves more attractive to potential employers.
    • Các chương trình đào tạo mới nhắm đến việc giúp người học nâng cao tay nghề và đem lại cho họ nhiều sức hút hơn đối với các nhà tuyển dụng tiềm năng.
    • plans to skill up the company's workforce
    • các kế hoạch trau dồi nghiệp vụ cho lực lượng lao động của công ty
    •  
 
  • skin up: vấn thuốc lá có cần sa; quấn thuốc lá có cần sa

    • When Jeff started to skin up, Holly decided it was time to leave.
    • Khi Jeff bắt đầu vấn thuốc lá có cần sa, Holly quyết định đã đến lúc phải đi.
    • Three teenagers were caught skinning up in the park.
    • Ba thanh thiếu niên bị bắt quả tang đang vấn thuốc lá có cần sa trong công viên.
    •  
 
  • skiver: kẻ trốn việc; kẻ trốn học

    • Everyone knew Nev was the biggest skiver in the class.
    • Ai cũng biết Nev là đứa trốn học nhiều nhất trong lớp.
    •  
 
  • skooch over: xích qua; xê qua

    • I can't see. Can you skooch over!
    • Tôi không thấy gì hết. Anh xích qua được không!
    •  
 
  • skim over/through sth: đọc lướt qua; đọc sơ qua

    • Would you mind skimming over the brochure before I take it to the printers?
    • Anh đọc lướt qua quyển sách bướm này trước khi tôi giao cho nhà in được không?
    • Before the trip, Emma went to the library and skimmed through a book about Paris.
    • Trước chuyến đi, Emma đến thư viện đọc lướt qua một quyển sách về Paris.
    •  
 
  • slam into sth/sb: đâm sầm vào cái gì/ai

    • The Ford’s brakes failed and it mounted the pavement, slamming into a lamp-post.
    • Bị hỏng thắng nên chiếc Ford leo lên lề đường và đâm sầm vào cột đèn.
    • All 155 passengers died instantly when the plane slammed into the Tinpane mountain on Monday.
    • Tất cả 155 hành khách chết ngay tại chỗ khi chiếc máy bay đâm sầm xuống núi Tinpane hôm thứ Hai.
    •  
 
  • slap a tax/ban/fine etc on sth: giáng một mức thuế/lệnh cấm/mức phạt… lên cái gì

    • In 1991 the government slapped a 50% tax on all luxury goods.
    • Năm 1991 chính phủ giáng một mức thuế 50% lên tất cả các hàng xa xỉ phẩm.
    • The EU reacted by slapping a ban on imports of UK beef.
    • Liên minh châu Âu phản ứng bằng cách giáng một lệnh cấm nhập khẩu thịt bò từ Vương quốc Anh.
    • Gasoline retailers have slapped a surcharge on credit card sales.
    • Các nhà bán lẻ xăng dầu đã cộng một khoản thu thêm vào những lượt bán hàng thanh toán bằng thẻ tín dụng.
    •