Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • soak up sth – soak sth up: tận hưởng; thưởng ngoạn

    • You can stay in pretty mountain villages and soak up the scenery.
    • Bạn có thể ở trong những ngôi làng xinh đẹp trên núi và thưởng ngoạn phong cảnh.
    •  
 
  • be socked in: bị đóng cửa vì thời tiết xấu

    • Boston was socked in, so the plane flew straight to Philadelphia.
    • Boston bị đóng cửa vì thời tiết xấu, vì vậy máy bay bay thẳng đến Philadelphia.
    •  
 
  • scrounge sth up (scrounge up sth): góp nhặt; thu thập

    • The students have to scrounge up relatives who will give them a room.
    • Sinh viên phải tìm ra những người họ hàng có thể cho họ phòng.
    • I'll see if I can scrounge up some old clothes for the garage sale.
    • Tôi sẽ xem liệu tôi có góp nhặt được một ít quần áo cũ cho dịp bán đồ cũ tại nhà hay không.
    •  
 
  • scrub out sth (scrub sth out): cọ sạch

    • It’s your turn to scrub out the bathtub.
    • Đến lượt bạn cọ sạch bồn tắm.
    • Tom scrubbed the bucket out and placed it on the rack to dry.
    • Tom cọ sạch cái xô và đặt nó trên giá cho khô.
    •  
 
  • sell up – sell up sth – sell sth up: bán hết

    • Rosa wanted Mum to sell up and go and live in Rome.
    • Rosa muốn mẹ bán hết và chuyển đến sống ở Rome.
    •  
 
  • send away for: gửi thư đặt mua / yêu cầu (cái gì)

    • Tamara sent away for information after reading a newspaper article on the National Teacher Corps.
    • Tamara gửi thư yêu cầu cung cấp thông tin sau khi đọc một bài báo về National Teacher Corps.
    • My coach recommended many years ago that I send away for the Charles Atlas exercise manual.
    • Cách đây nhiều năm huấn luyện viên của tôi đã khuyên tôi đặt mua bằng thư sách hướng dẫn tập thể dục của Charles Atlas.
    •  
 
  • send off for: viết thư yêu cầu gửi cho mình (cái gì)

    • Laura sent off for the catalogue.
    • Laura viết thư yêu cầu gửi cho mình một cuốn danh mục.
    •  
 
  • send sb off – send off sb: gửi đi; cho đi; đuổi đi

    • Armand’s father sent him off at age 10 to live with friends in Moscow.
    • Cha của Armand cho nó tới sống với bạn ở Mátx-cơ-va khi nó được 10 tuổi.
    • Mom always sends me off to the store to buy milk or bread.
    • Mẹ lúc nào cũng nhờ tôi ra cửa hàng mua sữa hoặc bánh mì.
    •  
 
  • send-off: cuộc tiễn đưa; buổi chia tay

    • The rally was intended to provide a memorable send-off for President Bush.
    • Buổi mít tinh dự định là một cuộc tiễn đưa đáng nhớ dành cho Tổng thống Bush.
    •  
 
  • shake sb down: trấn lột

    • There is something wrong with a system that shakes the public down for more taxes every year.
    • Có điều gì đó không ổn với cái cơ chế mỗi năm trấn lột thêm tiền thuế từ dân chúng.
    •  
 
  • shake sb out of sth: đưa ai ra khỏi trạng thái gì

    • Her best friend had moved away, and there was no one to help shake Lena out of her depression.
    • Bạn thân nhất của Lena đã dọn đi, và không có ai để giúp cô ấy thoát khỏi nỗi chán chường.
    • She tried to shake herself out of it, but as soon as she calmed down she began crying again.
    • Cô ấy cố thoát khỏi tâm trạng đó, nhưng ngay khi đã bình tâm lại, cô ấy lại bắt đầu khóc.
    • "William!" The teacher's angry voice shook him out of his reverie.
    • “William!”. Giọng giận dữ của thầy giáo kéo nó ra khỏi giấc mộng.
    • If the bombing of a hospital cannot shake this government out of its complacency, what will?
    • Nếu việc đánh bom một bệnh viện không lay được cái chính phủ này ra khỏi sự tự mãn của nó thì còn việc gì nữa chứ?
    •  
 
  • shape up: tiến bộ; cải thiện

    • The new recruits are shaping up nicely.
    • Các nhân viên mới đang tiến bộ khá tốt.
    • You'd better shape up, John, or you'll be off the team.
    • Anh cần phải tiến bộ lên, John à, nếu không anh sẽ phải ra khỏi đội.
    • Broad evidence indicates that the California economy is shaping up.
    • Có những bằng chứng rõ ràng cho thấy nền kinh tế California đang cải thiện.
    •  
 
  • shape up: tiến triển

    • Events were shaping up worse and faster than I could have expected – I was in danger of losing control of the situation.
    • Sự việc đang tiến triển xấu hơn và nhanh hơn tôi tưởng – tôi đang đối mặt với nguy cơ mất kiểm soát tình hình.
    • A titanic battle is shaping up on the Internet between two computer heavyweights.
    • Một cuộc chiến khổng lồ giữa hai đấu thủ nặng ký trong lĩnh vực máy tính đang diễn ra trên Internet.
    • Well, Sue, less than a week to go before the show! How's it all shaping up?
    • Sue ơi, còn chưa tới một tuần nữa là đến buổi diễn rồi đó! Mọi việc tiến triển ra sao rồi?
    •  
 
  • shave off sth – shave sth off: bào; cạo

    • Use a knife to shave off very fine rolls of chocolate and scatter them over the cake.
    • Dùng một con dao để bào ra những cuộn sô-cô-la thật mảnh và rải lên trên mặt bánh.
    •  
 
  • shut yourself off from the world/reality: tách mình ra khỏi thế giới/hiện thực

    • The old lady had unplugged the telephone and disconnected the doorbell, determinedly shutting herself off from the world.
    • Bà lão đã gỡ dây điện thoại và ngắt chuông cửa, nhất định tách mình ra khỏi thế giới.
    •