Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
shut sth off – shut off sth
:
phong tỏa
Because of the explosion parts of the city were shut off and traffic was being diverted.
Do vụ nổ nhiều khu vực trong thành phố bị phong tỏa và giao thông đang được chuyển hướng.
shut off sth – shut sth off
:
che mất; che khuất
A wall of mountains shuts off the view as you look south from Lamia.
Vách núi che khuất tầm nhìn khi bạn nhìn về hướng Nam từ Lamia.
A large van was in the street outside, shutting off the daylight from the window.
Một chiếc xe tải lớn đậu ngoài đường che mất ánh sáng chỗ cửa sổ.
shut up – shut sb up – shut up sb
:
im miệng; bắt ai câm miệng lại
I can't stand that woman – she never shuts up.
Tôi không chịu nổi cái bà đó. Bà ta không bao giờ im miệng lại.
Once he starts talking, it's difficult to shut him up.
Khi nó đã nói rồi thì khó mà bắt nó câm miệng lại.
shut sb up – shut up sb
:
giam giữ; giam cầm; nhốt
Simply shutting more and more people up in prison doesn't solve the problem of crime.
Cứ giam càng ngày càng nhiều người vào tù không giải quyết được vấn đề tội ác.
sift out sth/sb / sift sth/sb out from
:
lọc cái gì/ai ra khỏi (cái gì)
My job was bringing all the information together and sifting out the incorrect details from the rest.
Công việc của tôi là tập hợp lại tất cả các thông tin và lọc các chi tiết không xác thực ra khỏi các thông tin này.
sign on for
:
ký hợp đồng / đăng ký làm (việc gì)
Some of the refugees managed to get to university by attending evening classes or signing on for correspondence courses.
Một số người tị nạn vào được trường đại học bằng cách tham dự các lớp học buổi tối hoặc đăng ký học các lớp hàm thụ.
sink in
:
được hiểu ra; được thấm thía; được hiểu hoàn toàn
Ron paused, as if to let the message sink in.
Ron ngừng lại, như để thấm ý.
Tears welled up in Nancy's eyes as the news of her father's death slowly sank in.
Nancy tuôn trào nước mắt khi từ từ nhận ra cái tin cha cô mất.
be sunk in sth
:
chìm trong cái gì
In the days that followed Diana's death, the whole nation seemed sunk in deep despair.
Những ngày sau cái chết của Diana, cả nước dường như chìm sâu trong tuyệt vọng.
sunk in thought
:
chìm trong suy tư; miên man suy nghĩ
Greg remained on his stool by the bar, sunk in thought.
Greg vẫn ngồi trên chiếc ghế kế quầy rượu, miên man suy nghĩ.
sink sth into sth
:
đâm cái gì vô cái gì; cắm phập cái gì vào cái gì
The man sank a knife into his brother’s chest during an argument.
Người này đâm một con dao vào ngực của anh hắn trong một cuộc cãi vã.
The cat had sunk his claws into Llewelyn's right knee.
Con mèo đã cắm móng vuốt của nó vô đầu gối phải của Llewelyn.
sink money/cash etc into sth
:
đầu tư tiền vào cái gì; đổ tiền vào cái gì
Developers have already sunk millions of dollars into vacant Malibu land.
Các nhà phát triển đã đầu tư hàng triệu đô-la vào đảo Malibu trống rỗng.
sip at/on sth
:
nhấm nháp cái gì
Haney sipped on his tea and looked bored.
Haney nhấm nháp trà và trông có vẻ buồn chán.
I sat on the porch, feeling good and sipping at a beer.
Tôi ngồi trên hiên nhà, cảm thấy thoải mái, và nhấm nháp một ly bia.
siphon away sth – siphon sth away
:
lấy đi cái gì; rút đi cái gì
Critics claim the plan would siphon money away from public schools.
Các nhà phê bình khẳng định kế hoạch đó sẽ rút đi tiền của các trường công lập.
Independent politicians threaten to siphon away votes from Democrat and Republican candidates.
Các chính trị gia độc lập là mối đe dọa lấy bớt phiếu bầu của các ứng cử viên đảng Cộng hoà và đảng Dân chủ.
sit around/about – sit about/around sth
:
ngồi chơi; ngồi không
Marc and I would just sit about for hours and tell each other stories.
Marc và tôi thường hay ngồi chơi hàng giờ liền và kể chuyện cho nhau nghe.
They just sit around the house and drink coffee all afternoon.
Suốt cả buổi chiều họ chỉ ngồi chơi trong nhà và uống cà phê.
sit around/about doing sth
:
ngồi làm việc gì
The men sat around drinking whiskey and smoking Havana cigars.
Mấy người đàn ông ngồi uống uýt-xki và hút xì-gà Havana.
1
...
41
42
43
44
45
46
47
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.