Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
be invalided out
:
giải ngũ; phục viên
Her father joined the Irish Guards, but was wounded and invalided out in 1917.
Bố của cô ấy tham gia Vệ binh Ái Nhĩ Lan, nhưng đã bị thương và giải ngũ vào năm 1917.
be invalided out of
:
giải ngũ khỏi
After four years in the Royal Artillery, Dignam was invalided out of the army and went straight to the Arts Theatre.
Sau bốn năm trong Pháo binh Hoàng gia, Dignam đã được giải ngũ khỏi quân đội và tham gia vào Arts Theater
inveigh against sb/sth
:
chỉ trích
Lady Somers inveighed against the "disgusting language and intolerable manners” of some of the younger members.
Phu nhân Somers chỉ trích " ngôn ngữ kinh tởm và cách xử sự không thể chịu đựng được "của một vài thành viên trẻ.
invite sb back
:
mời về nhà
Annie invited me back for coffee after the meeting.
Annie mời tôi về nhà uống cà phê sau cuộc họp
Christine suggested that I invite Peter back to the apartment for dinner.
Christine đề nghị rằng tôi mời Peter về căn hộ dùng bữa tối.
invite sb in
:
mời vào
Ken invited her in to see his new house.
Ken mời cô ấy vào tham quan nhà mới của anh ấy.
Granny would invite him in every afternoon for a short chat and a cup of tea
Ông cụ mời anh ấy vào nhà mỗi buổi chiều để trò chuyện và uống một chén trà
invite sb out
:
mời đi
I've been invited out to dinner, but I don't feel like going.
Tôi đã được mời đi tối, nhưng tôi không cảm thấy muốn đi.
invite sb out for
:
mời đi
Ben met Joan at a party, and invited her out for a drink.
Ben gặp Joan tại tiệc, và mời cô ấy đi uống nước
jabber away
:
nói liến thoắng
I could hear Mike in the kitchen, jabbering away to the cook in Greek
Tôi có thể nghe Mike nói liến thoắng trong nhà bếp với đầu bếp bằng tiếng Hy Lạp
jam on the brakes
:
đạp thắng
Panicking, she jammed on the brakes and the car turned in a half circle
Hoảng sợ, cô ấy đạp thắng và chiếc xe quay nửa vòng
jam sth up (jam up sth)
:
làm tắc nghẽn cái gì
You can't get down that street – there’s loads of parked cars jamming it up
Bạn không thể chạy theo đường đó – có nhiều xe đang đậu làm nghẽn nó
So many people were rushing to get out at once, they jammed up the exits
Rất nhiều người đã vội vã đi ra cùng một lúc, họ đã làm nghẽn lối ra
There’s no point going through the centre of town-it'll be jammed up at this time of day
Chẳng ích gì khi đi qua trung tâm thành phố-nó sẽ bị nghẽn vào giờ này
jet off
:
đi máy bay
After the wedding, the couple are jetting off for a couple of weeks in the Seychelles
Sau đám cưới, hai vợ chồng sẽ bay đến Seychelles vài tuần
jump on sb/sth
:
phê bình ai/cái gì
Every time I say something she jumps on me
Mỗi lần tôi nói điều gì thì cô ấy đều phê bình tôi
jump on sth
:
nhảy lên cái gì
jump on the bus
nhảy lên xe buýt
jump out at sb/sth
:
lôi cuốn ai/ cái gì
Did you see the photograph of the eagles in the gallery? It really jumped out at me
Bạn có thấy bức ảnh con đại bàng trong phòng triển lãm không? Nó thật sự lôi cuốn tôi
jump up
:
đứng bật dậy
Sethe jumped up and went to the phone
Sethe đứng bật dậy và đi gọi điện thoại
When she heard Clarisa scream, she jumped up and ran outside
Khi cô ấy nghe Clarisa thét lên, cô ấy đứng bật dậy và chạy ra ngoài
1
...
49
50
51
52
53
54
55
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.