Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • be invalided out: giải ngũ; phục viên

    • Her father joined the Irish Guards, but was wounded and invalided out in 1917.
    • Bố của cô ấy tham gia Vệ binh Ái Nhĩ Lan, nhưng đã bị thương và giải ngũ vào năm 1917.
    •  
 
  • be invalided out of: giải ngũ khỏi

    • After four years in the Royal Artillery, Dignam was invalided out of the army and went straight to the Arts Theatre.
    • Sau bốn năm trong Pháo binh Hoàng gia, Dignam đã được giải ngũ khỏi quân đội và tham gia vào Arts Theater
    •  
 
  • inveigh against sb/sth: chỉ trích

    • Lady Somers inveighed against the "disgusting language and intolerable manners” of some of the younger members.
    • Phu nhân Somers chỉ trích " ngôn ngữ kinh tởm và cách xử sự không thể chịu đựng được "của một vài thành viên trẻ.
    •  
 
  • invite sb back: mời về nhà

    • Annie invited me back for coffee after the meeting.
    • Annie mời tôi về nhà uống cà phê sau cuộc họp
    • Christine suggested that I invite Peter back to the apartment for dinner.
    • Christine đề nghị rằng tôi mời Peter về căn hộ dùng bữa tối.
    •  
 
  • invite sb in: mời vào

    • Ken invited her in to see his new house.
    • Ken mời cô ấy vào tham quan nhà mới của anh ấy.
    • Granny would invite him in every afternoon for a short chat and a cup of tea
    • Ông cụ mời anh ấy vào nhà mỗi buổi chiều để trò chuyện và uống một chén trà
    •  
 
  • invite sb out: mời đi

    • I've been invited out to dinner, but I don't feel like going.
    • Tôi đã được mời đi tối, nhưng tôi không cảm thấy muốn đi.
    •  
 
  • invite sb out for: mời đi

    • Ben met Joan at a party, and invited her out for a drink.
    • Ben gặp Joan tại tiệc, và mời cô ấy đi uống nước
    •  
 
  • jabber away: nói liến thoắng

    • I could hear Mike in the kitchen, jabbering away to the cook in Greek
    • Tôi có thể nghe Mike nói liến thoắng trong nhà bếp với đầu bếp bằng tiếng Hy Lạp
    •  
 
  • jam on the brakes: đạp thắng

    • Panicking, she jammed on the brakes and the car turned in a half circle
    • Hoảng sợ, cô ấy đạp thắng và chiếc xe quay nửa vòng
    •  
 
  • jam sth up (jam up sth): làm tắc nghẽn cái gì

    • You can't get down that street – there’s loads of parked cars jamming it up
    • Bạn không thể chạy theo đường đó – có nhiều xe đang đậu làm nghẽn nó
    • So many people were rushing to get out at once, they jammed up the exits
    • Rất nhiều người đã vội vã đi ra cùng một lúc, họ đã làm nghẽn lối ra
    • There’s no point going through the centre of town-it'll be jammed up at this time of day
    • Chẳng ích gì khi đi qua trung tâm thành phố-nó sẽ bị nghẽn vào giờ này
    •  
 
  • jet off: đi máy bay

    • After the wedding, the couple are jetting off for a couple of weeks in the Seychelles
    • Sau đám cưới, hai vợ chồng sẽ bay đến Seychelles vài tuần
    •  
 
  • jump on sb/sth: phê bình ai/cái gì

    • Every time I say something she jumps on me
    • Mỗi lần tôi nói điều gì thì cô ấy đều phê bình tôi
    •  
 
  • jump on sth: nhảy lên cái gì

    • jump on the bus
    • nhảy lên xe buýt
    •  
 
  • jump out at sb/sth: lôi cuốn ai/ cái gì

    • Did you see the photograph of the eagles in the gallery? It really jumped out at me
    • Bạn có thấy bức ảnh con đại bàng trong phòng triển lãm không? Nó thật sự lôi cuốn tôi
    •  
 
  • jump up: đứng bật dậy

    • Sethe jumped up and went to the phone
    • Sethe đứng bật dậy và đi gọi điện thoại
    • When she heard Clarisa scream, she jumped up and ran outside
    • Khi cô ấy nghe Clarisa thét lên, cô ấy đứng bật dậy và chạy ra ngoài
    •