Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
mop up sth/sb (mop sth/sb up/ mop up)
:
giành được; đạt được
John Liley mopped up all the points in the Pilkington Cup semi-final.
John Liley đã thắng trọn trong trận bán kết cúp Pilkington.
"I want you to win all the medals you can. I want you to mop up and do great," Clinton told the American athletes.
Clinton đã nói với các vận động viên Mỹ “Tôi muốn các bạn giành tất cả những huy chương mà bạn có thể. Tôi muốn các bạn chiến thắng và lập kỳ tích,”.
mop up sth (mop sth up)
:
vét sạch
Serve the chicken with plenty of bread to mop up the sauces.
Dọn món gà với nhiều bánh mì để vét sạch chỗ nước xốt.
moulder away
:
làm hoài một việc chán ngắt
I don't want to moulder away in the same old job for years and years.
Tôi không muốn trói mình vào một công việc cũ rích năm này qua năm kia.
mount up
:
gia tăng; tăng lên
The costs can quickly mount up when you buy your own home.
Chi phí có thể tăng lên nhanh chóng khi bạn mua nhà riêng.
Since 19 September 2002, the toll of deaths has continued to mount up.
Từ ngày 19 tháng 11 năm 2002 đến nay, số ca tử vong liên tục tăng lên.
mouth off
:
quát tháo ầm ĩ
Some teenagers had started the trouble at the club, by mouthing off all the time.
Một số thanh thiếu niên đã bắt đầu gây rối ở câu lạc bộ bằng cách quát tháo luôn mồm.
mouth off about
:
than phiền
Morris was mouthing off about his old friends.
Morris đang than phiền về bạn cũ của mình .
move ahead
:
tiến hành; xúc tiến
Scientists can only move ahead if they win the agreement of a number of their colleagues.
Các nhà khoa học chỉ có thể bắt tay vào việc khi họ được nhiều đồng nghiệp của họ tán đồng.
move ahead with
:
tiến hành; xúc tiến
The committee is moving ahead with plans to build a new stadium.
Hội đồng đang xúc tiến các kế hoạch xây dựng một sân vận động mới.
move along
:
tiến triển
Meade’s characters are first-rate and the story moves along so well that it’s hard to put the book down.
Các nhân vật của Meade đều rất xuất sắc và câu chuyện tiến triển hay đến nỗi khó mà đặt cuốn sách xuống được.
move sth along (move along sth)
:
làm cho tiến triển trôi chảy
The movie is full of lively dialogues that help to move the action along.
Bộ phim có rất nhiều lời thoại sống động, góp phần làm cho các hành động trong phim có lớp lang hẳn hoi.
move things along
:
đẩy nhanh tiến độ
"Some delay is to be expected," the manager said, "but I'd like you to move things along now."
“Dự trù là sẽ có chậm trễ chút ít”, người quản lý nói, “nhưng tôi muốn anh đẩy nhanh tiến độ hơn trước đây”.
move away from sth
:
từ bỏ
Fortunately, jazz was gradually moving away from its reputation as old folk’s music.
May thay, nhạc jazz dần dần không còn mang tiếng là nhạc của ông già bà cả nữa.
As our eating habits change, we are moving away from a calcium-rich diet of milk, cream and cheese.
Vì thói quen ăn uống của chúng tôi thay đổi, nên chúng tôi không dùng sữa, kem và pho-mát dồi dào can-xi nữa.
start on sb
:
bắt đầu phê phán; bắt đầu trách mắng; bắt đầu than phiền
After yelling at me for leaving the kitchen a mess, Mom started on Gary for coming home late.
Sau khi mắng tôi vì đã làm bừa bộn nhà bếp, mẹ bắt đầu la rầy Gary vì về nhà muộn.
start on at
:
bắt đầu phê phán
Ray’s wife started on at him about how he spends too much time in the pub.
Vợ của Ray bắt đầu gắt gỏng với anh ta về việc anh ta la cà ở quán rượu quá nhiều.
stay down – stay down sth
:
ở lại lớp; lưu ban
Matt's teacher said that if he didn't improve he might have to stay down next year.
Giáo viên của Matt nói rằng nếu không tiến bộ lên có thể nó phải ở lại lớp trong năm học tới.
1
...
51
52
53
54
55
56
57
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.