Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
make up for sth
:
đền bù cho; bù lại
Perhaps Sue lacked natural skill, but she certainly made up for that with her enthusiasm.
Có thể Sue không có năng khiếu, nhưng chắc chắn điều này được bù đắp bằng lòng nhiệt tình của cô ấy.
Caroline doesn't have a natural talent for music, but she makes up for it with hard work.
Caroline không có khiếu về âm nhạc, nhưng bù lại cô ấy chăm chỉ.
make up for lost time
:
bù lại khoảng thời gian đã mất
I was ill last week, so I had to work all the weekend to make up for lost time.
Tuần trước tôi bị bệnh, vì vậy tôi phải làm bù suốt những ngày cuối tuần
Ursula has never danced until she is 40, so now she feels she's trying to make up for lost time.
Ursula chưa bao giờ khiêu vũ trước khi cô ấy bước sang tuổi 40, vì vậy bây giờ cô ấy cảm thấy bây giờ mình phải cố bù lại khoảng thời gian đã mất.
make up to sb
:
dụ dỗ quan hệ tình dục
Paul came to the party uninvited, and then started making up to all the women.
Paul không được mời mà vẫn đến dự tiệc, và sau đó bắt đầu ve vãn tất cả phụ nữ ở đó.
make up to sb
:
nịnh; nịnh hót; bợ đỡ
students who start making up to the teacher just before the exams
các sinh viên bắt đầu nịnh thầy giáo ngay trước kỳ thi
map out sth (map sth out)
:
vạch rõ; hoạch định
Felicity’s future had been mapped out for her by her wealthy and wise parents.
Tương lai của Felicity đã được bố mẹ kính yêu và giàu có vạch sẵn cho cô ấy.
march on sth
:
đi đến
Mikael gathered his troops and prepared to march on Addis Ababa.
Mikael tập hợp quân đội của anh ấy lại và chuẩn bị đi đến Addis Ababa.
Demonstrators marched on the government office in Berlin, and demanded that its leaders answer for their policies.
Những người biểu tình đi đến văn phòng chính phủ ở Berlin, và yêu cầu các nhà lãnh đạo chịu trách nhiệm về các chính sách của họ.
mark sb/sth as sth
:
chứng tỏ; cho thấy
Townsend's skill and speed mark him as a player of promise.
Kỹ năng và tốc độ của Townsend cho thấy anh ấy là một cầu thủ có tiềm năng.
When she first saw Patrick she had marked him as a bully.
Lần đầu tiên nhìn thấy Patrick cô ấy đã xem anh ta như một kẻ côn đồ.
mark sth down (mark down sth)
:
giảm giá; hạ giá
Pentos shares were marked down by 14p to 56p.
Cổ phiếu của Pentos đã giảm giá 14 xu, nghĩa là xuống còn 56 xu.
The store will have its final sale on Friday, with everything marked down by 20%.
Cửa hàng sẽ bán giảm giá đợt cuối vào ngày thứ sáu, món nào cũng giảm giá 20%.
markdown
:
sự hạ giá; sự giảm giá
We are offering a 20% markdown on selected products.
Chúng ta sẽ giảm giá 20% cho các sản phẩm được chọn.
mark down sth (mark sth down)
:
viết ra; ghi ra
As part of the diet, I had to mark down everything I ate each day.
Trong khuôn khổ của chế độ ăn kiêng, tôi phải ghi rõ tất cả những gì tôi ăn mỗi ngày.
mark sb/sth down as sth
:
xem ai hoặc cái gì như là
Andrew has been marked down as a very dynamic player from the very start of his rugby career.
Ngay từ những ngày đầu trong sự nghiệp bóng bầu dục của mình, Andrew đã được xem là một cầu thủ rất năng nổ.
The Netherlands was marked down as a particularly attractive area for foreign tourists.
Hà Lan được xem là một nơi đặc biệt hấp dẫn du khách nước ngoài.
mark off sth (mark sth off)
:
phân định; phân cách
Within the garden, hedges are very useful for marking off special areas providing shelter.
Trong phạm vi khu vườn, hàng rào rất có ích cho việc phân định những khu vực đặc biệt làm nơi trú ẩn.
mark sth/sb off from (mark off sb/sth from)
:
làm cho khác biệt với
Each of the city's districts has its own distinct character that marks it off from its neighbours.
Mỗi quận trong thành phố đều có đặc tính riêng của nó, để phân biệt với những quận lân cận.
mark sth off (mark off sth)
:
đánh dấu cho biết là đã chọn, đã giải quyết xong
I began to mark the days off in the timesheet.
Tôi bắt đầu đánh dấu những ngày nghỉ trong bảng chấm công.
He marked off the names of people he could rely on for support.
Anh ta đánh dấu danh tánh của những người mà anh ta có thể nhờ cậy.
mark sb/sth out (mark out sb/sth)
làm cho nổi bật
He still had the athletic look that had marked him out for a long time.
Anh ấy vẫn còn cái dáng lực sĩ từng làm cho anh ấy nổi bật một thời gian dài.
mark sb/sth out as (mark out sb/sth as)
:
nổi danh là
Her considerable experience of international law has marked her out as the best lawyer in this province.
Kinh nghiệm đáng kể của cô ấy về luật quốc tế đã làm cho cô ấy nổi danh là luật sư giỏi nhất tỉnh này.
1
...
34
35
36
37
38
39
40
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.