Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
starve sb/sth of sth
:
làm cho ai/cái gì thiếu thốn cái gì
Luther Reynolds was a cold hard man, who had been starved of love as a child.
Luther Reynolds là một người khô cứng, lạnh lùng và đã chịu thiếu thốn tình cảm khi còn nhỏ.
Radio broadcasting has been starved of funds in recent years.
Chương trình phát thanh đã và đang thiếu kinh phí trong những năm vừa qua.
starve out sb – starve sb out
:
buộc ai phải lộ diện bằng cách chặn nguồn lương thực
The government tried to avoid direct attack by surrounding the island and starving out the rebels.
Chính phủ cố tránh tấn công trực tiếp bằng cách bao vây hòn đảo và buộc phiến quân phải lộ diện bằng cách chặn nguồn lương thực.
stash sth away – stash away sth
:
cất; cất giấu
He had millions of dollars stashed away in a Swiss bank account.
Anh ta có hàng triệu đô la cất trong một tài khoản ngân hàng Thuỵ Sĩ.
Works of art exist to be seen, and should not be stashed away in cellars.
Tác phẩm nghệ thuật là để chiêm ngưỡng, không nên giấu dưới hầm.
stay in
:
ở nhà
Sarah hadn't been out for a long time, preferring to stay in and look after Bradley.
Đã lâu rồi Sarah không đi ra ngoài nhưng cô muốn ở nhà chăm sóc Bradley.
steady on!
:
từ từ thôi!
"Steady on, mate," Billy shouted, "that beer has to last all evening!"
Billy la to: "Từ từ thôi, anh bạn. Lượng bia đó phải đủ cho cả buổi tối!"
steal away
:
lẻn đi; chuồn đi
Katherine listened to this conversation for a few minutes, before stealing away back to her bedroom.
Katherine lắng nghe cuộc trò chuyện này trong vài phút rồi lẻn về phòng.
steal up on
:
rón rén đến bên; lén đến bên
Carrie had stolen up on him from behind and thrown her arms round his neck.
Carrie rón rén đến bên anh ấy từ phía sau và choàng tay quanh cổ anh ấy.
join in
:
gia nhập; tham gia
When we get to the chorus, I want everybody to join in
Khi đến điệp khúc, tôi muốn mọi người cùng tham gia
With the vast majority of employees joining in the strike, work soon came to a halt
Với đại đa số nhân viên tham gia đình công, chẳng mấy chốc công việc đã bị khựng lại
join up
:
gia nhập quân đội; nhập ngũ
Young men and women were urged to join up and serve their country
Các thanh niên và thiếu nữ bị buộc phải nhập ngũ và phục vụ đất nước của họ
join up sth (join sth up)
:
nối cái gì
The reason the lights aren't working is because the wires aren't joined up properly
Nguyên nhân đèn không cháy là vì dây không được nối đúng cách
It’s a puzzle - you have to join up the dots to make a picture
Đó là một trò chơi - bạn phải nối các chấm nhỏ để làm thành một bức tranh
jib at doing sth
:
không chịu làm gì; không thích làm gì
Mike jibbed at doing the parachute jump
Mike không thích nhảy dù
jibe with
:
phù hợp với; ăn khớp với
The survey’s results jibe with what bankers and economists are saying
Kết quả khảo sát ăn khớp với những điều mà các chủ ngân hàng và các nhà kinh tế học nói
The words and actions of our elected representatives don't jibe with those of the common citizen
Lời nói và hành động của những người đại diện được bầu chọn của chúng ta không hợp với lời nói và hành động của công dân bình thường
make up for sth
:
làm cho quên đi những chuyện không hay; bù đắp
Last night's victory made up for all the problems we've had in previous games.
Chiến thắng đêm qua đã bù đắp cho mọi vướng mắc của chúng tôi trong những trận trước đó.
more than make up for sth
:
hoá giải; bù đắp
She felt exhausted, but the sheer pleasure of having reached the summit more than made up for it.
Cô ấy cảm thấy mệt lử, nhưng đúng là niềm vui khi lên đến đỉnh đã làm cho cô ấy hết mệt.
make up for sth
:
chuộc lỗi; chuộc lại lỗi lầm
Can I buy you lunch to make up for being late?
Tôi có thể bao bạn ăn trưa để chuộc lỗi tới muộn được không?
Mike forgot his wife's birthday - so he took her to Paris to make up for it.
Mike quên mất ngày sinh nhật của vợ – vì vậy anh ấy đưa cô ấy đi Paris chơi để chuộc lỗi.
1
...
33
34
35
36
37
38
39
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.