Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stand back
:
nhìn một cách khách quan
I think we should stand back and give this issue some long, careful thought.
Tôi nghĩ chúng ta nên nhìn một cách khách quan và suy nghĩ kỹ lưỡng về vấn đề này.
Holden was upset that people didn't stand back and truly question the consequences of war.
Holden thấy bực bội vì người ta không nhìn một cách khách quan và thực sự chất vấn hậu quả của chiến tranh.
stand in for
:
thay thế (ai); làm thay (ai)
Quarterback Jeff Kemp stood in for Jim McMahon, who suffered four broken ribs last Sunday.
Tiền vệ Jeff Kemp chơi thay cho Jim McMahon, người bị gãy bốn xương sườn hôm chủ nhật tuần rồi.
stand-in
:
người thay thế; người thế chỗ
A stand-in accepted Gorbachev’s Peace Prize medal for him.
Có người thay Gorbachev nhận huy chương giải Hòa bình.
stand off
:
bắt (ai) giữ khoảng cách
The gunman stood off police for about two hours before surrendering.
Tên cướp có súng bắt cảnh sát giữ khoảng cách khoảng hai tiếng trước khi đầu hàng.
stick to the rules
:
theo đúng luật
Women were expected to stick to the rules – get married, have children, grow old.
Phụ nữ được mong đợi sẽ theo đúng luật – kết hôn, có con, và già đi.
stick together
:
gắn bó với nhau
In the old days families stuck together no matter what happened.
Ngày trước các gia đình gắn bó với nhau bất kể điều gì xảy ra.
When a team loses a game there's a lot of questioning, but you have to stick together and continue to fight.
Sẽ có nhiều chất vấn khi một đội thua trận đấu, nhưng các bạn phải gắn bó với nhau và tiếp tục thi đấu.
stick up
:
chỉa lên
Gordon was still in his pyjamas, his hair sticking up at all angles.
Gordon vẫn còn mặc bộ đồ pi-gia-ma, tóc anh ấy chỉa lên theo mọi góc.
stick up out of/through/from
:
chỉa lên khỏi/qua/từ
In the river, islands of rock stuck up out of the water.
Trên sông, những hòn đảo đá nhô lên khỏi mặt nước.
I'll see myself out
:
Tôi sẽ tự tìm đường ra
There’s no need to come downstairs – I’ll see myself out.
Không cần phải xuống dưới lầu – Tôi sẽ tự tìm đường ra.
see sth out
:
thực hiện đến cùng; làm đến cùng; làm cho xong
Just see it out. There’s only 4 weeks until the end of the course.
Làm cho xong đi. Chỉ còn 4 tuần nữa là hết khoá học.
My job is terrible, but I'm going to see it out until the end of the year.
Công việc của tôi kinh khủng thật, nhưng tôi sẽ làm cho xong cho tới cuối năm.
see over/round sth
:
xem
We saw round dozens of houses before we found one we wanted to buy.
Chúng tôi xem qua nhiều căn nhà trước khi tìm được một căn muốn mua.
see off sb/sth – see sb/sth off
:
giết
He realizes that the men have been hired to see him off, and so he poisons them.
Anh ấy nhận ra rằng đám người đó đã được thuê để giết mình, vì vậy anh ấy đầu độc họ.
sell out
:
sang nhượng; bán lại
After four years, Glenn sold out to his sister, who continued to operate the restaurant alone.
Sau bốn năm, Glenn sang nhượng lại cho chị của anh ấy, người tiếp tục quản lý nhà hàng một mình.
Mr. Urbanek founded Randex Inc. in 1969 and later sold out to Perkin-Elmer.
Ông Urbanek thành lập Randex Inc. vào năm 1969 và sau đó bán lại cho Perkin-Elmer.
send sb away – send away sb
:
gửi đi; cho đi; đuổi đi
Send the kids away so we can talk privately.
Cho mấy đứa trẻ đi chỗ khác đi để chúng ta nói chuyện riêng.
I will always be thankful that my parents sent me away to college.
Tôi sẽ luôn biết ơn cha mẹ tôi đã cho tôi đi học trường cao đẳng.
stand by
:
đứng ngoài cuộc; đứng nhìn
Muldrow stood by and did nothing to stop the robbery.
Muldrow đứng nhìn mà không làm gì để ngăn chặn vụ cướp.
"I will not stand by and accept the corruption that is destroying Cambodia," Jeldres said.
Jeldres nói: "Tôi sẽ không đứng ngoài cuộc và chấp nhận tham nhũng đang huỷ hoại Cam-pu-chia".
1
...
31
32
33
34
35
36
37
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.