Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
be shot through with sth
:
đầy (một tính chất, cảm xúc…)
The stories are short, and shot through with Hurley's dry gentle humour.
Các câu chuyện ngắn và đầy tính hài hước nhẹ nhàng, tỉnh rụi của Hurley.
shoot up
:
tăng vọt; tăng nhanh
Some experts think that house prices will shoot up again this year.
Một số chuyên gia cho rằng năm nay giá nhà sẽ lại tăng vọt.
shoot up to
:
tăng vọt lên
Odette's weight shot up to fourteen stone after her children were born.
Sau khi sinh con, trọng lượng của Odette tăng vọt lên mười bốn xtôn.
shoot up
:
lớn nhanh như thổi; nhổ giò
I can't believe this is Christopher – he’s shot up since I last saw him!
Tôi không tin nổi đây là Christopher. Nó lớn nhanh như thổi từ cái lần cuối cùng tôi thấy nó!
show sb in – show sb into sth
:
đưa ai vào (nơi nào); dẫn ai vào (nơi nào)
I waited on the steps for about five minutes before somebody finally opened the door and showed me in.
Tôi đợi ở bậc thềm khoảng năm phút thì có người mở cửa dẫn tôi vào.
A secretary showed Alison into a large office.
Một cô thư ký đưa Alison vào một văn phòng rộng lớn.
show off
:
gây ấn tượng
I can't stand the way she shows off in front of the other students.
Tôi không chịu nổi cái cách cô ta gây ấn tượng trước mặt các sinh viên khác.
show off to
:
gây ấn tượng với
Apparently Nick had been driving much too fast – showing off to the other guys in the car.
Nick có vẻ như lái xe quá nhanh như vậy để gây ấn tượng với những gã khác trong xe.
show-off
:
kẻ thích gây ấn tượng
Leman was the youngest of ten children – a show-off and a class clown.
Leman là đứa nhỏ nhất trong mười đứa trẻ – một kẻ thích gây ấn tượng và cũng là một anh hề trong lớp.
show off sth – show sth off
:
làm nổi bật; cho thấy rõ
Her jeans were tight-fitting, showing off her tall slim figure.
Quần jean của cô ấy bó sát, làm nổi bật dáng người cao ráo, mảnh dẻ.
show sb out of
:
đưa / dẫn ai ra khỏi (nơi nào)
Mr Burrows ended the meeting by asking his secretary to show me out of the office.
Ông Burrows kết thúc cuộc gặp bằng việc yêu cầu cô thư ký của ông ấy đưa tôi ra khỏi văn phòng.
sleep with sb
:
ngủ với ai; có quan hệ với ai
I'm not going to tell you how many women I've slept with.
Tôi không nói cho anh biết tôi đã ngủ với bao nhiêu người đàn bà đâu.
slice off sth – slice sth off
:
xắt cái gì ra; cắt cái gì ra
Slice off the bottom of each pear so they'll stand up in the dish.
Cắt phần đế của mỗi trái lê ra để nó đứng được trên đĩa.
His knife had slipped and sliced off the tip of his forefinger.
Con dao của nó bị trượt và cắt mất đầu ngón tay trỏ của nó.
sort-out
:
việc sắp xếp lại; việc thu dọn
Cathy's room could do with a good sort-out.
Phòng của Cathy có thể dùng được nếu thu dọn kỹ.
sort out sth – sort sth out
:
thu xếp
Working mothers often have difficulty sorting out childcare.
Những bà mẹ đi làm thường gặp khó khăn khi thu xếp việc giữ con.
I'll call the airline and see if they can sort something out about the tickets.
Tôi sẽ gọi cho hãng hàng không xem liệu họ có thu xếp được gì về mấy tấm vé không.
sort out sth – sort sth out
:
quyết định
The Manchester United star is set to travel north to sort out the details of his new contract.
Ngôi sao của Manchester United đã sẵn sàng đi lên phía bắc để quyết định các chi tiết trong hợp đồng mới của mình.
Have you sorted out where you're going to live?
Bạn có quyết định sẽ sống ở đâu chưa?
You’d have thought by now they would have sorted it out.
Giờ thì chắc bạn nghĩ là họ đã quyết định vấn đề đó rồi.
1
...
29
30
31
32
33
34
35
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.