Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • be shot through with sth: đầy (một tính chất, cảm xúc…)

    • The stories are short, and shot through with Hurley's dry gentle humour.
    • Các câu chuyện ngắn và đầy tính hài hước nhẹ nhàng, tỉnh rụi của Hurley.
    •  
 
  • shoot up: tăng vọt; tăng nhanh

    • Some experts think that house prices will shoot up again this year.
    • Một số chuyên gia cho rằng năm nay giá nhà sẽ lại tăng vọt.
    •  
 
  • shoot up to: tăng vọt lên

    • Odette's weight shot up to fourteen stone after her children were born.
    • Sau khi sinh con, trọng lượng của Odette tăng vọt lên mười bốn xtôn.
    •  
 
  • shoot up: lớn nhanh như thổi; nhổ giò

    • I can't believe this is Christopher – he’s shot up since I last saw him!
    • Tôi không tin nổi đây là Christopher. Nó lớn nhanh như thổi từ cái lần cuối cùng tôi thấy nó!
    •  
 
  • show sb in – show sb into sth: đưa ai vào (nơi nào); dẫn ai vào (nơi nào)

    • I waited on the steps for about five minutes before somebody finally opened the door and showed me in.
    • Tôi đợi ở bậc thềm khoảng năm phút thì có người mở cửa dẫn tôi vào.
    • A secretary showed Alison into a large office.
    • Một cô thư ký đưa Alison vào một văn phòng rộng lớn.
    •  
 
  • show off: gây ấn tượng

    • I can't stand the way she shows off in front of the other students.
    • Tôi không chịu nổi cái cách cô ta gây ấn tượng trước mặt các sinh viên khác.
    •  
 
  • show off to: gây ấn tượng với

    • Apparently Nick had been driving much too fast – showing off to the other guys in the car.
    • Nick có vẻ như lái xe quá nhanh như vậy để gây ấn tượng với những gã khác trong xe.
    •  
 
  • show-off: kẻ thích gây ấn tượng

    • Leman was the youngest of ten children – a show-off and a class clown.
    • Leman là đứa nhỏ nhất trong mười đứa trẻ – một kẻ thích gây ấn tượng và cũng là một anh hề trong lớp.
    •  
 
  • show off sth – show sth off: làm nổi bật; cho thấy rõ

    • Her jeans were tight-fitting, showing off her tall slim figure.
    • Quần jean của cô ấy bó sát, làm nổi bật dáng người cao ráo, mảnh dẻ.
    •  
 
  • show sb out of: đưa / dẫn ai ra khỏi (nơi nào)

    • Mr Burrows ended the meeting by asking his secretary to show me out of the office.
    • Ông Burrows kết thúc cuộc gặp bằng việc yêu cầu cô thư ký của ông ấy đưa tôi ra khỏi văn phòng.
    •  
 
  • sleep with sb: ngủ với ai; có quan hệ với ai

    • I'm not going to tell you how many women I've slept with.
    • Tôi không nói cho anh biết tôi đã ngủ với bao nhiêu người đàn bà đâu.
    •  
 
  • slice off sth – slice sth off: xắt cái gì ra; cắt cái gì ra

    • Slice off the bottom of each pear so they'll stand up in the dish.
    • Cắt phần đế của mỗi trái lê ra để nó đứng được trên đĩa.
    • His knife had slipped and sliced off the tip of his forefinger.
    • Con dao của nó bị trượt và cắt mất đầu ngón tay trỏ của nó.
    •  
 
  • sort-out: việc sắp xếp lại; việc thu dọn

    • Cathy's room could do with a good sort-out.
    • Phòng của Cathy có thể dùng được nếu thu dọn kỹ.
    •  
 
  • sort out sth – sort sth out: thu xếp

    • Working mothers often have difficulty sorting out childcare.
    • Những bà mẹ đi làm thường gặp khó khăn khi thu xếp việc giữ con.
    • I'll call the airline and see if they can sort something out about the tickets.
    • Tôi sẽ gọi cho hãng hàng không xem liệu họ có thu xếp được gì về mấy tấm vé không.
    •  
 
  • sort out sth – sort sth out: quyết định

    • The Manchester United star is set to travel north to sort out the details of his new contract.
    • Ngôi sao của Manchester United đã sẵn sàng đi lên phía bắc để quyết định các chi tiết trong hợp đồng mới của mình.
    • Have you sorted out where you're going to live?
    • Bạn có quyết định sẽ sống ở đâu chưa?
    • You’d have thought by now they would have sorted it out.
    • Giờ thì chắc bạn nghĩ là họ đã quyết định vấn đề đó rồi.
    •