Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
move out
:
dọn đi nơi khác
"Actually," Rosemary whispered, "my husband has moved out. I don't know where he is."
“Thật ra,” Rosemary thì thầm, “chồng tôi đã đi nơi khác rồi. Tôi không biết anh ấy đang ở đâu.”
move out of
:
rời khỏi
That year Nicholson moved out of London to the countryside, in order to write books and raise children.
Năm đó Nicholson rời Luân Đôn về miền quê để viết sách và nuôi con.
move on
:
tiến lên; tiến bộ
Has the legal profession moved on since those days? Perhaps not a great deal.
Từ đó đến nay ngành pháp chế có tiến bộ hơn chưa? Có lẽ là chưa nhiều lắm.
The world has moved on since Noel Coward wrote his plays, and some of the ideas seem old-fashioned.
Thế giới đã tiến bộ kể từ khi Noel Coward viết những vở kịch của ông ấy, và một số ý tưởng ấy bây giờ dường như đã lỗi thời.
move over
:
nhường chỗ
My career is very important to me and I do not intend to move over for anyone else.
Sự nghiệp đối với tôi rất quan trọng và tôi không định nhường nó cho bất cứ ai khác.
"I know I can win the tournament," Welshman Jackson said, "and it's time the Americans moved over."
“Tôi biết vòng thi đấu này tôi có thể thắng,” Welshman Jackson nói, “đã đến lúc người Mỹ phải nhường chỗ cho người khác”.
mow down sb/sth (mow sb/sth down)
:
tàn sát; giết
The men were mown down as soon as they emerged from their trenches.
Những người đàn ông đã bị bắn hạ ngay khi họ ló ra khỏi chiến hào của mình.
Captain Westmacott was mown down in a hail of M-60 machine-gun bullets.
Đại uý Westmacott đã bị giết bằng một loạt đạn súng máy M-60.
mow sb down (mow down sb)
:
húc; tông; đụng
The elderly couple were mown down yards from their home by 47- year-old Jill Gunns, who is believed to have had a row with her boyfriend.
Cặp vợ chồng già bị tông cách nhà họ vài thước bởi Jill Gunns 47 tuổi, người được cho là đã cãi nhau ầm ĩ với bạn trai của mình.
muck out (muck out sth/muck sth out)
:
dọn dẹp
There’s a lot of hard work involved in having a horse - mucking out, feeding and grooming.
Nuôi ngựa cực lắm – phải dọn chuồng, cho ngựa ăn và tắm ngựa.
Charles spent a week working with a farmer - he even mucked out cattle yards and fed the pigs.
Charles bỏ ra một tuần làm việc với một chủ trang trại– thậm chí anh ấy phải dọn dẹp chuồng trại và cho heo ăn.
muck up sth (muck sth up)
:
làm hỏng
When Mark failed to turn up on time, it totally mucked up our plans.
Khi Mark không đến đúng giờ, kế hoạch của chúng tôi hoàn toàn hỏng bét.
Bob had got his own life sorted out by then, and he didn't want Jody coming back and mucking things up.
Đến lúc đó Bob đã ổn định cuộc sống cho mình và anh ấy không muốn Jody quay lại phá hỏng mọi thứ.
muck up sth (muck sth up)
:
làm hư; làm hỏng; phá rối
Lisa aimed carefully, anxious not to muck up her second shot.
Lisa nhắm kỹ, lo sao cho đừng bắn trật phát thứ hai.
I was amazed when I got an 'A' in History. I thought I'd really mucked it up.
Tôi rất kinh ngạc khi được xếp hạng ‘A’ môn lịch sử. Tôi nghĩ rằng tôi đã làm sai bét.
muck-up
:
thất bại
I made a real muck-up of my French exam.
Tôi đã thật sự thất bại trong kỳ thi môn tiếng Pháp.
settle down
:
quen; thích nghi; thích ứng
It took him a while to get used to his new school, but I think he's settled down now.
Sau một thời gian nó mới quen với ngôi trường mới, nhưng tôi nghĩ bây giờ nó đã thích nghi được rồi .
Has Vanessa settled down in her new job?
Vanessa đã quen với công việc mới chưa?
settle down to sth
:
tập trung vào cái gì
I sorted out my mail and then settled down to some serious work.
Tôi phân loại thư từ của mình ra rồi tập trung vào những việc quan trọng.
settle down to do sth
:
tập trung tâm trí lại để làm gì
John settled down to write her a letter explaining his behaviour.
John tập trung tâm trí lại để viết cho cô ấy một bức thư giải thích cho hành vi của mình.
settle down
:
ổn định lại; lắng xuống
Things were really hectic during the sales, but it's settled down now.
Trong thời gian bán hàng mọi thứ thật là náo nhiệt, nhưng bây giờ đã lắng xuống rồi.
"I have missed seeing you," he wrote. "When things settle down, I'll call you."
“Anh đã không gặp được em,” anh ấy viết. “Khi mọi thứ ổn định lại, anh sẽ gọi cho em.”
shack up with
:
bắt đầu sống với (ai)
Michael shacked up with his new girlfriend as soon as he divorced his wife.
Michael bắt đầu sống với cô bạn gái mới ngay khi hắn ly dị vợ.
1
...
26
27
28
29
30
31
32
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.