Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • move out: dọn đi nơi khác

    • "Actually," Rosemary whispered, "my husband has moved out. I don't know where he is."
    • “Thật ra,” Rosemary thì thầm, “chồng tôi đã đi nơi khác rồi. Tôi không biết anh ấy đang ở đâu.”
    •  
 
  • move out of: rời khỏi

    • That year Nicholson moved out of London to the countryside, in order to write books and raise children.
    • Năm đó Nicholson rời Luân Đôn về miền quê để viết sách và nuôi con.
    •  
 
  • move on: tiến lên; tiến bộ

    • Has the legal profession moved on since those days? Perhaps not a great deal.
    • Từ đó đến nay ngành pháp chế có tiến bộ hơn chưa? Có lẽ là chưa nhiều lắm.
    • The world has moved on since Noel Coward wrote his plays, and some of the ideas seem old-fashioned.
    • Thế giới đã tiến bộ kể từ khi Noel Coward viết những vở kịch của ông ấy, và một số ý tưởng ấy bây giờ dường như đã lỗi thời.
    •  
 
  • move over: nhường chỗ

    • My career is very important to me and I do not intend to move over for anyone else.
    • Sự nghiệp đối với tôi rất quan trọng và tôi không định nhường nó cho bất cứ ai khác.
    • "I know I can win the tournament," Welshman Jackson said, "and it's time the Americans moved over."
    • “Tôi biết vòng thi đấu này tôi có thể thắng,” Welshman Jackson nói, “đã đến lúc người Mỹ phải nhường chỗ cho người khác”.
    •  
 
  • mow down sb/sth (mow sb/sth down): tàn sát; giết

    • The men were mown down as soon as they emerged from their trenches.
    • Những người đàn ông đã bị bắn hạ ngay khi họ ló ra khỏi chiến hào của mình.
    • Captain Westmacott was mown down in a hail of M-60 machine-gun bullets.
    • Đại uý Westmacott đã bị giết bằng một loạt đạn súng máy M-60.
    •  
 
  • mow sb down (mow down sb): húc; tông; đụng

    • The elderly couple were mown down yards from their home by 47- year-old Jill Gunns, who is believed to have had a row with her boyfriend.
    • Cặp vợ chồng già bị tông cách nhà họ vài thước bởi Jill Gunns 47 tuổi, người được cho là đã cãi nhau ầm ĩ với bạn trai của mình.
    •  
 
  • muck out (muck out sth/muck sth out): dọn dẹp

    • There’s a lot of hard work involved in having a horse - mucking out, feeding and grooming.
    • Nuôi ngựa cực lắm – phải dọn chuồng, cho ngựa ăn và tắm ngựa.
    • Charles spent a week working with a farmer - he even mucked out cattle yards and fed the pigs.
    • Charles bỏ ra một tuần làm việc với một chủ trang trại– thậm chí anh ấy phải dọn dẹp chuồng trại và cho heo ăn.
    •  
 
  • muck up sth (muck sth up): làm hỏng

    • When Mark failed to turn up on time, it totally mucked up our plans.
    • Khi Mark không đến đúng giờ, kế hoạch của chúng tôi hoàn toàn hỏng bét.
    • Bob had got his own life sorted out by then, and he didn't want Jody coming back and mucking things up.
    • Đến lúc đó Bob đã ổn định cuộc sống cho mình và anh ấy không muốn Jody quay lại phá hỏng mọi thứ.
    •  
 
  • muck up sth (muck sth up): làm hư; làm hỏng; phá rối

    • Lisa aimed carefully, anxious not to muck up her second shot.
    • Lisa nhắm kỹ, lo sao cho đừng bắn trật phát thứ hai.
    • I was amazed when I got an 'A' in History. I thought I'd really mucked it up.
    • Tôi rất kinh ngạc khi được xếp hạng ‘A’ môn lịch sử. Tôi nghĩ rằng tôi đã làm sai bét.
    •  
 
  • muck-up: thất bại

    • I made a real muck-up of my French exam.
    • Tôi đã thật sự thất bại trong kỳ thi môn tiếng Pháp.
    •  
 
  • settle down: quen; thích nghi; thích ứng

    • It took him a while to get used to his new school, but I think he's settled down now.
    • Sau một thời gian nó mới quen với ngôi trường mới, nhưng tôi nghĩ bây giờ nó đã thích nghi được rồi .
    • Has Vanessa settled down in her new job?
    • Vanessa đã quen với công việc mới chưa?
    •  
 
  • settle down to sth: tập trung vào cái gì

    • I sorted out my mail and then settled down to some serious work.
    • Tôi phân loại thư từ của mình ra rồi tập trung vào những việc quan trọng.
    •  
 
  • settle down to do sth: tập trung tâm trí lại để làm gì

    • John settled down to write her a letter explaining his behaviour.
    • John tập trung tâm trí lại để viết cho cô ấy một bức thư giải thích cho hành vi của mình.
    •  
 
  • settle down: ổn định lại; lắng xuống

    • Things were really hectic during the sales, but it's settled down now.
    • Trong thời gian bán hàng mọi thứ thật là náo nhiệt, nhưng bây giờ đã lắng xuống rồi.
    • "I have missed seeing you," he wrote. "When things settle down, I'll call you."
    • “Anh đã không gặp được em,” anh ấy viết. “Khi mọi thứ ổn định lại, anh sẽ gọi cho em.”
    •  
 
  • shack up with: bắt đầu sống với (ai)

    • Michael shacked up with his new girlfriend as soon as he divorced his wife.
    • Michael bắt đầu sống với cô bạn gái mới ngay khi hắn ly dị vợ.
    •