Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
melt sth down (melt down sth)
:
nấu chảy
The beautiful copper engraving had been melted down to make a tea-kettle.
Bản khắc đẹp bằng đồng đã bị nấu chảy để làm ấm trà.
meltdown N [C,U]
:
hiện tượng lõi lò phản ứng hạt nhân chảy tan
One incident at Greifswald in 1976 nearly caused a meltdown, which would have been a disaster even greater than Chernobyl.
Năm 1976 ở Greifswald có một biến cố suýt gây ra hiện tượng lõi lò phản ứng hạt nhân chảy tan, mà nếu xảy ra thì thảm hoạ tàn khốc hơn nhiều so với Chernobyl.
melt into sth
:
dần dần chuyển sang
She found the hope in his face melt into disappointment.
Cô ấy thấy nét mặt anh ấy dần dần chuyển từ hi vọng sang thất vọng.
The crowd's cheers melted into gasps of admiration.
Tiếng reo mừng của đám đông dần dần đổi thành những tiếng trầm trồ thán phục.
melt into sth
:
hoà vào; lẫn vào
Lesley said goodbye and watched him melt into the crowd.
Lesley nói lời tạm biệt và nhìn anh ấy khuất dần vào đám đông.
One of the boys ran straight past and melted into the shadows before anyone could stop him.
Một cậu bé trong bọn chạy thẳng qua và khuất vào bóng tối trước khi bất kỳ ai có thể chặn nó lại.
merge in with
:
hài hoà với; hoà hợp với
I chose very pale curtains that would merge in with the walls.
Tôi chọn rèm cửa xanh xám cho tiệp màu với mấy bức tường.
mess up sth (mess sth up)
:
làm hỏng; làm hư; làm hư hại
If you make a mistake like that, it can easily mess up a whole day’s work.
Bạn mà sai sót thế này thì kết quả làm cả một ngày dễ bị hỏng bét.
I'm sorry if I messed up all your plans.
Tôi rất tiếc nếu tôi đã làm hỏng toàn bộ kế hoạch của bạn.
melt away
:
dần dần tan biến
Harman saw her hopes of promotion slowly melt away.
Harman thấy những hi vọng thăng tiến của cô ấy dần dần tan biến.
He laughed suddenly, then the irritation in his face melted away.
Anh ấy đột nhiên cười, rồi nét giận dữ trên gương mặt anh ấy tan biến dần.
melt away into
:
dần tan biến
The trail melts away into the jungle.
Con đường mòn khuất dần trong cánh rừng già.
Olivia saw his angry look melt away into tenderness.
Olivia thấy ánh mắt giận dữ của anh ta dần dần chuyển sang trìu mến.
minor in
:
học cái gì như là một môn phụ
Business students often minor in a foreign language.
Các sinh viên kinh tế thường học ngoại ngữ như một môn phụ.
mix sb/sth up (mix up sb/sth)
:
nhầm lẫn
The hospital has been accused of mixing up two newborn babies.
Bệnh viện bị cáo buộc là đã nhầm lẫn hai đứa trẻ sơ sinh với nhau.
get mixed up
:
bối rối; hoang mang; lúng túng
I could see that the old man was getting more and more mixed up.
Tôi có thể nhận thấy ông lão đang càng lúc càng lúng túng.
mixed-up
:
lúng túng; bối rối; ngượng nghịu
Frankie was a lonely and mixed-up teenager
Frankie là một thiếu niên ngượng nghịu và cô độc.
mix sth up with (mix up sth with)
:
xáo trộn; đảo lộn
His money and private letters were all mixed up with the newspapers on his desk.
Tiền bạc và thư từ riêng của anh ấy để lẫn lộn với mấy tờ báo trên bàn làm việc của anh ấy.
mix it up
:
giao thiệp
The youngest coach in the league isn't afraid to mix it up with the veterans.
Người huấn luyện viên trẻ nhất trong liên đoàn không ngại giao thiệp với các bậc kỳ cựu trong nghề.
model yourself on sb
:
bắt chước ai; noi gương ai
Lewis admits to having modelled himself on Muhammad Ali.
Lewis thừa nhận là mình đã bắt chước Muhammad Ali.
1
...
25
26
27
28
29
30
31
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.