Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • melt sth down (melt down sth): nấu chảy

    • The beautiful copper engraving had been melted down to make a tea-kettle.
    • Bản khắc đẹp bằng đồng đã bị nấu chảy để làm ấm trà.
    •  
 
  • meltdown N [C,U]: hiện tượng lõi lò phản ứng hạt nhân chảy tan

    • One incident at Greifswald in 1976 nearly caused a meltdown, which would have been a disaster even greater than Chernobyl.
    • Năm 1976 ở Greifswald có một biến cố suýt gây ra hiện tượng lõi lò phản ứng hạt nhân chảy tan, mà nếu xảy ra thì thảm hoạ tàn khốc hơn nhiều so với Chernobyl.
    •  
 
  • melt into sth: dần dần chuyển sang

    • She found the hope in his face melt into disappointment.
    • Cô ấy thấy nét mặt anh ấy dần dần chuyển từ hi vọng sang thất vọng.
    • The crowd's cheers melted into gasps of admiration.
    • Tiếng reo mừng của đám đông dần dần đổi thành những tiếng trầm trồ thán phục.
    •  
 
  • melt into sth: hoà vào; lẫn vào

    • Lesley said goodbye and watched him melt into the crowd.
    • Lesley nói lời tạm biệt và nhìn anh ấy khuất dần vào đám đông.
    • One of the boys ran straight past and melted into the shadows before anyone could stop him.
    • Một cậu bé trong bọn chạy thẳng qua và khuất vào bóng tối trước khi bất kỳ ai có thể chặn nó lại.
    •  
 
  • merge in with: hài hoà với; hoà hợp với

    • I chose very pale curtains that would merge in with the walls.
    • Tôi chọn rèm cửa xanh xám cho tiệp màu với mấy bức tường.
    •  
 
  • mess up sth (mess sth up): làm hỏng; làm hư; làm hư hại

    • If you make a mistake like that, it can easily mess up a whole day’s work.
    • Bạn mà sai sót thế này thì kết quả làm cả một ngày dễ bị hỏng bét.
    • I'm sorry if I messed up all your plans.
    • Tôi rất tiếc nếu tôi đã làm hỏng toàn bộ kế hoạch của bạn.
    •  
 
  • melt away: dần dần tan biến

    • Harman saw her hopes of promotion slowly melt away.
    • Harman thấy những hi vọng thăng tiến của cô ấy dần dần tan biến.
    • He laughed suddenly, then the irritation in his face melted away.
    • Anh ấy đột nhiên cười, rồi nét giận dữ trên gương mặt anh ấy tan biến dần.
    •  
 
  • melt away into: dần tan biến

    • The trail melts away into the jungle.
    • Con đường mòn khuất dần trong cánh rừng già.
    • Olivia saw his angry look melt away into tenderness.
    • Olivia thấy ánh mắt giận dữ của anh ta dần dần chuyển sang trìu mến.
    •  
 
  • minor in: học cái gì như là một môn phụ

    • Business students often minor in a foreign language.
    • Các sinh viên kinh tế thường học ngoại ngữ như một môn phụ.
    •  
 
  • mix sb/sth up (mix up sb/sth): nhầm lẫn

    • The hospital has been accused of mixing up two newborn babies.
    • Bệnh viện bị cáo buộc là đã nhầm lẫn hai đứa trẻ sơ sinh với nhau.
    •  
 
  • get mixed up: bối rối; hoang mang; lúng túng

    • I could see that the old man was getting more and more mixed up.
    • Tôi có thể nhận thấy ông lão đang càng lúc càng lúng túng.
    •  
 
  • mixed-up: lúng túng; bối rối; ngượng nghịu

    • Frankie was a lonely and mixed-up teenager
    • Frankie là một thiếu niên ngượng nghịu và cô độc.
    •  
 
  • mix sth up with (mix up sth with): xáo trộn; đảo lộn

    • His money and private letters were all mixed up with the newspapers on his desk.
    • Tiền bạc và thư từ riêng của anh ấy để lẫn lộn với mấy tờ báo trên bàn làm việc của anh ấy.
    •  
 
  • mix it up: giao thiệp

    • The youngest coach in the league isn't afraid to mix it up with the veterans.
    • Người huấn luyện viên trẻ nhất trong liên đoàn không ngại giao thiệp với các bậc kỳ cựu trong nghề.
    •  
 
  • model yourself on sb: bắt chước ai; noi gương ai

    • Lewis admits to having modelled himself on Muhammad Ali.
    • Lewis thừa nhận là mình đã bắt chước Muhammad Ali.
    •