Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
mix sth up (mix up sth)
:
trộn lẫn; hoà lẫn
Put the broken eggs, butter, salt and pepper in a bowl and mix them all up into a paste.
Cho trứng đã đập ra, bơ, muối và tiêu vào một cái tô rồi trộn chung với nhau thành một loại bột nhão.
be mixed up in sth (get mixed up in sth)
:
dính líu; liên can
Mr Varsov had been mixed up in a number of shady deals in the Middle East.
Ông Varsov đã dính líu vào một số vụ làm ăn mờ ám ở Trung Đông.
Why didn't you call the police, instead of getting mixed up in the fight?
Tại sao bạn không gọi cho cảnh sát, thay vì dính vào vụ đánh nhau này?
be mixed up with sb (get mixed up with sb)
:
giao du; dính líu
Davies was anxious that his client might be mixed up with a terrorist organization.
Davies lo rằng khách hàng của ông ấy có thể dính líu tới một tổ chức khủng bố.
Mum and Dad were worried that I was getting mixed up with the wrong crowd.
Mẹ và bố lo rằng tôi đang giao du với đám người xấu.
muck up sth (muck sth up)
:
làm bẩn
Take those boots off or you'll muck up my clean floor.
Cởi ủng ra, nếu không thì sàn nhà của mẹ đang sạch trơn lại bị bẩn vì con.
I don't want to let the house to students - they'll certainly muck it up.
Tôi không muốn cho sinh viên thuê nhà – chắc chắn họ sẽ làm bẩn hết.
muddle along/on
:
làm việc thiếu phương pháp/kế hoạch; làm bừa
Students are often left to muddle along. The help they may need is not always available.
Sinh viên thường bị bỏ mặc cho tự xoay sở. Đâu phải cứ cần gì thì cũng được giúp đỡ ngay.
The new boss is pretty strict. He fires people who just muddle along.
Ông chủ mới khá nghiêm khắc. Ông ấy sa thải những người nào chỉ biết làm bừa.
get sth/sb muddled up
:
nhầm lẫn; nhầm
One area’s marked blue on the map, and the other’s a dark purple – it’s easy to get them muddled up.
Vùng này được đánh dấu xanh trên bản đồ, còn vùng kia đánh dấu màu tía đậm – rất dễ nhầm lẫn với nhau.
get muddled up
:
nhầm lẫn; nhầm
Sorry, I got a bit muddled up over the dates.
Xin lỗi, tôi bị nhầm lẫn chút ít về ngày tháng.
muffle sb up (muffle up sth)
:
mặc quần áo dày cho ấm
It was still very cold, so everyone was muffled up in coats and hats and gloves.
Trời vẫn còn rất lạnh, nên ai cũng phủ ấm cho mình bằng áo choàng, mũ và găng tay.
mug up sth (mug sth up)
:
học gạo
Bob wants to mug up as much as he can about Greece before we go there.
Bob muốn học gạo càng nhiều càng tốt về Hy Lạp trước khi chúng tôi đến đó.
mug up sth on (mug sth up on)
:
học gạo
Plan your revision carefully - it's no good trying to mug up on everything the night before the exam.
Lập kế hoạch ôn tập của bạn cẩn thận – cố học gạo mọi thứ trong một đêm trước khi thi thì chẳng có ích gì.
muscle in (muscle into sth)
:
thâm nhập
Insurance companies are worried that the big banks will muscle in and start taking away their business.
Các công ty bảo hiểm lo rằng các ngân hàng lớn sẽ nhảy vào và bắt đầu tước đoạt công việc kinh doanh của họ.
Continental companies are trying to muscle into the UK market.
Các công ty lục địa châu Âu đang cố gắng thâm nhập vào thị trường Anh quốc.
muscle in on sth
:
xâm nhập
He accused them of muscling in on his territory.
Ông ấy buộc tội họ xâm nhập đất đai của ông ấy.
muss up sth (muss sth up)
:
làm cho rối tung
She smiled sweetly, mussing up his hair as she knelt beside him.
Cô ấy mỉm cười dịu dàng, làm rối tóc anh ấy khi cô ấy quỳ bên cạnh anh ấy.
muster up sth (muster sth up)
:
tập trung; dồn
Kim mustered up as much courage as she could, and stood up in front of the audience.
Kim dồn hết can đảm và đứng dậy trước mặt khán giả.
I don't think I can even muster up the energy to go out for a walk today.
Tôi nghĩ là thậm chí hôm nay tôi cũng không tập trung sức lực được để đi tản bộ.
sack out
:
đi ngủ
Jill sacked out early last night.
Đêm qua Jill đi ngủ sớm.
1
...
22
23
24
25
26
27
28
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.