Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
move ahead
:
xúc tiến; tiến hành
Zedillo’s proposals for electoral reform are now moving ahead.
Hiện giờ các đề xuất của Zedillo về cải cách bầu cử đang được tiến hành.
move ahead
:
vượt trội
Our competitors have been moving ahead during a time of relatively poor progress for us.
Đối thủ của chúng ta đã tiến bộ vượt bậc trong khi chúng ta tiến tương đối chậm.
move ahead of
:
vượt trội
At that point, the Republicans were moving ahead of the Democrats in the polls.
Vào thời điểm đó, Đảng Cộng hoà trội hơn Đảng Dân chủ về số phiếu bầu.
move along (move sb along)
:
giải tán
Move along, there’s nothing to see!
Giải tán đi, có gì đâu mà xem!
A policeman was now at the stage door, trying to move the crowd along.
Ở lối vào đằng sau nhà hát có một viên cảnh sát đang cố gắng giải tán đám đông.
move in on
:
ùa tới; xông tới
The police moved in on Tiananmen Square, but still the number of protesters increased.
Cảnh sát xông vào Quảng trường Thiên An Môn, nhưng số người phản đối vẫn tăng lên
move in on
:
chõ vào; nhúng tay vào; can thiệp vào
I always keep quiet about all my plans, so nobody can move in on my business.
Tôi luôn luôn giữ kín mọi kế hoạch của tôi, cho nên không ai có thể mó vào chuyện làm ăn của tôi.
move into sth
:
bước vào
The question is, 'What should we do as we move into the 21st century?'
Câu hỏi là, “Chúng ta nên làm gì khi bước vào thế kỷ 21?”
The airline strike was moving into its fifth week.
Cuộc đình công của hãng hàng không đang bước vào tuần thứ năm.
move off
:
khởi hành
They picked up their rucksacks and got ready to move off
Họ vác ba lô lên và chuẩn bị khởi hành.
move out
:
khởi hành
Okay, kids, we've got to move out by 3:00 sharp.
Được rồi, các con, đúng 3 giờ chúng ta sẽ khởi hành.
He ordered the men to get ready to move out.
Ông ấy ra lệnh cho đám đàn ông chuẩn bị xuất phát.
move out
:
hoà vào dòng xe cộ
Always look in the mirror before moving out.
Hãy luôn nhìn vào gương trước khi hoà vào dòng xe cộ.
move over
:
xích qua; nhích qua
He walked round to the driver’s side. "Move over," he said, "I'll drive."
Anh ấy vòng đến chỗ người lái xe và nói “Xích qua, tôi sẽ lái”.
I'm right on the edge of the bed. Are you sure you couldn't move over an inch or two?
Tôi đang nằm ngay mép giường. Bạn có chắc là bạn sẽ không nhích qua một in hoặc hai in hay không?
average out (average each other out)
:
ngang bằng nhau
The differences in price between the two systems average each other out over a year.
Sự chênh lệch về giá giữa hai hệ thống ngang bằng nhau trong hơn 1 năm qua.
average out at/to sth
:
trung bình
"How much do you spend on groceries?" "I think it averages out at around $150 a week."
"Bạn chi tiêu cho thực phẩm là bao nhiêu?" " tôi nghĩ nó trung bình khoảng $150 một tuần. "
Our training costs for last year averaged out at £5,100 per trainee.
Chi phí đào tạo của chúng tôi cho năm ngoái trung bình là £5,100 mỗi học viên
marry up with
:
kết hợp với; liên kết với; kết nối với
The new parts should marry up with the old system.
Nên kết hợp những thành phần mới với hệ thống cũ.
masquerade as sth/sb
:
giả dạng; giả vờ
I have better things to do than discuss the silly stories that masquerade as news in local newspapers.
Tôi có nhiều việc đáng làm hơn là phải bàn những chuyện ngây ngô mà cứ gọi là thời sự đăng trên báo chí địa phương.
By masquerading as poisonous insects, these flies avoid attacks from birds.
Bằng cách giả dạng các loại côn trùng độc hại, loài ruồi này tránh được sự tấn công của những con chim.
We had a cup of hot brown stuff which masqueraded as tea.
Chúng tôi uống một tách đựng chất màu nâu nóng coi như là trà.
1
...
20
21
22
23
24
25
26
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.