Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
insist on sth
:
yêu cầu
The big Hollywood stars often insist on having their own personal bodyguards with them.
Siêu sao điện ảnh Hollywood thường yêu cầu có vệ sĩ riêng cho họ
insist on doing sth
:
khăng khăng đòi làm việc gì
He insisted on bringing his dog everywhere with him.
Anh ấy khăng khăng đòi đem theo con chó của anh ấy đi khắp nơi với anh ấy.
If you insist on carrying cash, beware of pickpockets.
Nếu bạn khăng khăng đòi đem tiền mặt, coi chừng những kẻ móc túi.
I wish she wouldn't insist on calling me Chrissy-poos.
Tôi ước cô ấy đừng cứ gọi tôi là Chrissy-poos.
itch for sth
:
mong muốn; khao khát
He was itching for a fight.
Anh ấy đang muốn đánh lộn.
Irvine says he is itching for a chance to get back into Grand Prix racing.
Irvine nói anh ấy đang mong muốn cơ hội quay trở lại cuộc đua Grand Prix.
jar on the nerves/ears
:
làm chói tai; làm bực bội
His attitude jars on my nerves
Thái độ của anh ấy làm tôi bực bội
jazz up sth (jazz sth up)
:
cải thiện; làm sôi nổi; làm hoạt động; làm sinh động (cái gì)
Plain rice jazzed up with mushrooms and stuffed tomatoes
Cơm trắng ngon hơn nhờ có nấm và cà chua nhồi thịt
If your website looks a bit boring, you could jazz it up by adding a few graphics
Nếu website của bạn có vẻ hơi nhàm chán, bạn có thể cải thiện nó bằng cách thêm một vài đồ hoạ
jerk around with sb
:
làm khó ai
I got tired of being jerked around by everyone in the department, so I quit
Tôi mệt mỏi vì bị mọi người trong cơ quan làm khó, vì thế tôi rời khỏi
jerk out
:
nói dằn từng tiếng một
"Don't lie”, she jerked out I know where you were last night”
“Đừng nói dối”, cô ấy nói dằn từng tiếng một “Tôi biết đêm qua bạn ở đâu rồi”
jockey for position/advantage/power
:
tranh giành một vị trí/lợi thế/quyền lực
Photographers jockeyed for position outside the courtroom
Các nhiếp ảnh gia tranh nhau vị trí bên ngoài phòng xử án
As the President’s health declined, potential rivals began jockeying for power
Vì sức khoẻ của tổng thống suy yếu, các đối thủ tiềm năng bắt đầu tranh giành quyền lực
jog along (jog on)
:
vẫn vậy; giữ vững; đứng vững
United have been jogging along in the middle of the league tables all season
United vẫn đứng giữa bảng xếp hạng trong suốt mùa thi đấu
There’s no point complaining – just jog on and do the best you can
Than phiền cũng chẳng ích gì - cứ đứng vững và làm hết sức mình
join up
:
gặp nhau; cắt nhau
There are two paths around the lake and they join up by the bridge
Có hai con đường quanh hồ và chúng gặp nhau tại cầu
jolly things along
:
vui chơi
Just go back and jolly things along and tell everyone what a great trip they're going to have
Cứ trở về và vui chơi và nói cho mọi người biết họ sắp có một chuyến đi thật tuyệt vời
jumble sth up (jumble up sth)
:
trộn lộn; làm lộn xộn
All the papers on my desk were jumbled up and I couldn't find a thing
Tất cả giấy tờ trên bàn làm việc của tôi bị trộn lẫn và tôi không thể tìm được thứ gì
Here are three words with the letters jumbled up - can you guess what the words are?
Đây là ba từ với các chữ xếp lộn xộn - bạn có thể đoán những từ này là gì không?
major in sth
:
học chuyên ngành
She decided to major in biology.
Cô ấy quyết định học chuyên về sinh học.
make after sb/sth
:
đuổi theo; đeo đuổi
Hencke made after the man, but all he could see was his back in the distance.
Hencke đuổi theo người đàn ông, nhưng tất cả những gì anh ấy có thể thấy là cái lưng của ông ta ở đằng xa.
make away with sth
:
lấy cắp cái gì; đánh cắp cái gì
Thieves made away with thousands of dollars' worth of jewellery.
Bọn trộm đã lấy cắp mớ nữ trang trị giá hàng ngàn đô la.
1
...
18
19
20
21
22
23
24
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.