Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • scrape along on: vừa đủ sống với (cái gì)

    • Many children live in poverty, their families managing to scrape along on less than £150 a week.
    • Còn nhiều trẻ em phải sống trong nghèo khổ, gia đình của chúng cố xoay xở cho đủ sống với số tiền chưa tới 150 bảng một tuần.
    •  
 
  • we'll see about that: Còn phải tính lại đã

    • You're dropping out of school? Well, we'll see about that!
    • Con sắp bỏ học à? Còn phải tính lại đã!
    •  
 
  • see in the new year: đón năm mới

    • We were late for the ball, and ended up seeing in the new year on a bus.
    • Chúng tôi đến dự khiêu vũ trễ, và rốt cuộc đón năm mới trên xe buýt.
    • see sb into sth
    • dẫn ai vào nơi nào
    • Clara, could you please see Kevin into my office?
    • Clara, cô vui lòng dẫn Kevin vào văn phòng tôi được không?
    •  
 
  • see sb off: tiễn; tiễn biệt

    • Carlo and I saw him off at the 34th Street bus station.
    • Carlo và tôi tiễn anh ấy ở trạm xe buýt Đường 34.
    • My best friend Judy came to the airport to see me off.
    • Judy, bạn thân nhất của tôi, đến sân bay để tiễn tôi.
    •  
 
  • see sb off – see sb off sth: đuổi ai đi; đuổi ai khỏi nơi nào

    • Grandpa saw the hunters off our property.
    • Ông đã đuổi những tay thợ săn ra khỏi đất của chúng tôi.
    • If you do not leave immediately, sir, I will have the security guards see you off.
    • Nếu ông không đi khỏi đây ngay, thưa ông, tôi sẽ cho nhân viên bảo vệ tống tiễn ông đi.
    •  
 
  • see sb out: tiễn ra cửa; tiễn về

    • I'll see you out. This way, please.
    • Tôi sẽ tiễn bạn ra cửa. Vui lòng đi theo lối này.
    • Klein shook Carson’s hand and saw him out.
    • Klein bắt tay Carson và tiễn anh ấy ra cửa.
    •  
 
  • sell off sth – sell sth off: bán đi (một công ty, một ngành)

    • The company plans to sell off its budget hotels and concentrate on upgrading its restaurants.
    • Công ty đó dự định bán đi những khách sạn giá rẻ của họ và tập trung vào việc nâng cấp các nhà hàng.
    • Britain is now selling off its railways and nuclear power stations.
    • Nước Anh hiện nay đang bán đi đường sắt và các nhà máy điện hạt nhân của mình.
    •  
 
  • sell-off: vụ bán ra

    • The stock market was hurt by a sell-off in high technology shares.
    • Thị trường chứng khoán bị tổn thương bởi việc bán ra các cổ phiếu ngành công nghệ cao.
    •  
 
  • be sold on sth: thích; yêu thích; thấy thích

    • Edouard Balladur, the finance minister, was already sold on the tax-cut policy.
    • Edouard Balladur, bộ trưởng tài chính, đã thấy thích chính sách cắt giảm thuế.
    • The principal of Bonham High impressed her so much that she was sold on the school.
    • Hiệu trưởng trường trung học Bonham gây ấn tượng cho cô ấy mạnh đến nỗi cô ấy thấy thích ngôi trường.
    •  
 
  • meet with sth: trải qua; kinh qua; nếm mùi

    • The company’s efforts to expand met with some success.
    • Nỗ lực mở rộng của công ty đã gặt hái một số thành công.
    •  
 
  • merge into sth: hoà vào; quyện vào

    • Autumn slowly merged into winter.
    • Mùa thu quyện dần vào mùa đông.
    • We followed the track south until it merged into a minor road leading to the village.
    • Chúng tôi theo đường mòn đi về phía nam cho tới khi đường mòn nhập vào một con đường nhỏ dẫn đến ngôi làng.
    • As night fell, their figures merged into the landscape.
    • Khi màn đêm buông xuống, bóng dáng của họ khuất dần vào cảnh vật.
    •  
 
  • merge into the background: hoà vào; hoà nhập vào

    • Evans went to live among the people of southern Sudan, hoping to merge into the background of their everyday lives.
    • Evans đến sống chung với người miền nam Sudan và hi vọng sẽ hoà nhập vào cuộc sống hàng ngày của họ.
    •  
 
  • mess things up: làm hỏng kế hoạch của ai đó

    • If we can't get our passports in time, it'll really mess things up for the holiday.
    • Nếu chúng ta không lấy hộ chiếu kịp thì kế hoạch đi nghỉ đúng là hỏng bét.
    •  
 
  • mess sth up (mess up sth): làm cái gì bẩn; làm cái gì dơ

    • Don't come in here with those muddy boots. You'll mess up the carpet.
    • Đừng mang ủng đầy bùn vào đây. Con sẽ làm bẩn tấm thảm.
    •  
 
  • be messed up: bị bẩn; bị dơ

    • Her hair was all messed up as though she’d just gotten out of bed.
    • Tóc cô ấy rối tung lên cứ như là cô ấy vừa mới từ trên giường bước xuống.
    •