Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
scrape along on
:
vừa đủ sống với (cái gì)
Many children live in poverty, their families managing to scrape along on less than £150 a week.
Còn nhiều trẻ em phải sống trong nghèo khổ, gia đình của chúng cố xoay xở cho đủ sống với số tiền chưa tới 150 bảng một tuần.
we'll see about that
:
Còn phải tính lại đã
You're dropping out of school? Well, we'll see about that!
Con sắp bỏ học à? Còn phải tính lại đã!
see in the new year
:
đón năm mới
We were late for the ball, and ended up seeing in the new year on a bus.
Chúng tôi đến dự khiêu vũ trễ, và rốt cuộc đón năm mới trên xe buýt.
see sb into sth
dẫn ai vào nơi nào
Clara, could you please see Kevin into my office?
Clara, cô vui lòng dẫn Kevin vào văn phòng tôi được không?
see sb off
:
tiễn; tiễn biệt
Carlo and I saw him off at the 34th Street bus station.
Carlo và tôi tiễn anh ấy ở trạm xe buýt Đường 34.
My best friend Judy came to the airport to see me off.
Judy, bạn thân nhất của tôi, đến sân bay để tiễn tôi.
see sb off – see sb off sth
:
đuổi ai đi; đuổi ai khỏi nơi nào
Grandpa saw the hunters off our property.
Ông đã đuổi những tay thợ săn ra khỏi đất của chúng tôi.
If you do not leave immediately, sir, I will have the security guards see you off.
Nếu ông không đi khỏi đây ngay, thưa ông, tôi sẽ cho nhân viên bảo vệ tống tiễn ông đi.
see sb out
:
tiễn ra cửa; tiễn về
I'll see you out. This way, please.
Tôi sẽ tiễn bạn ra cửa. Vui lòng đi theo lối này.
Klein shook Carson’s hand and saw him out.
Klein bắt tay Carson và tiễn anh ấy ra cửa.
sell off sth – sell sth off
:
bán đi (một công ty, một ngành)
The company plans to sell off its budget hotels and concentrate on upgrading its restaurants.
Công ty đó dự định bán đi những khách sạn giá rẻ của họ và tập trung vào việc nâng cấp các nhà hàng.
Britain is now selling off its railways and nuclear power stations.
Nước Anh hiện nay đang bán đi đường sắt và các nhà máy điện hạt nhân của mình.
sell-off
:
vụ bán ra
The stock market was hurt by a sell-off in high technology shares.
Thị trường chứng khoán bị tổn thương bởi việc bán ra các cổ phiếu ngành công nghệ cao.
be sold on sth
:
thích; yêu thích; thấy thích
Edouard Balladur, the finance minister, was already sold on the tax-cut policy.
Edouard Balladur, bộ trưởng tài chính, đã thấy thích chính sách cắt giảm thuế.
The principal of Bonham High impressed her so much that she was sold on the school.
Hiệu trưởng trường trung học Bonham gây ấn tượng cho cô ấy mạnh đến nỗi cô ấy thấy thích ngôi trường.
meet with sth
:
trải qua; kinh qua; nếm mùi
The company’s efforts to expand met with some success.
Nỗ lực mở rộng của công ty đã gặt hái một số thành công.
merge into sth
:
hoà vào; quyện vào
Autumn slowly merged into winter.
Mùa thu quyện dần vào mùa đông.
We followed the track south until it merged into a minor road leading to the village.
Chúng tôi theo đường mòn đi về phía nam cho tới khi đường mòn nhập vào một con đường nhỏ dẫn đến ngôi làng.
As night fell, their figures merged into the landscape.
Khi màn đêm buông xuống, bóng dáng của họ khuất dần vào cảnh vật.
merge into the background
:
hoà vào; hoà nhập vào
Evans went to live among the people of southern Sudan, hoping to merge into the background of their everyday lives.
Evans đến sống chung với người miền nam Sudan và hi vọng sẽ hoà nhập vào cuộc sống hàng ngày của họ.
mess things up
:
làm hỏng kế hoạch của ai đó
If we can't get our passports in time, it'll really mess things up for the holiday.
Nếu chúng ta không lấy hộ chiếu kịp thì kế hoạch đi nghỉ đúng là hỏng bét.
mess sth up (mess up sth)
:
làm cái gì bẩn; làm cái gì dơ
Don't come in here with those muddy boots. You'll mess up the carpet.
Đừng mang ủng đầy bùn vào đây. Con sẽ làm bẩn tấm thảm.
be messed up
:
bị bẩn; bị dơ
Her hair was all messed up as though she’d just gotten out of bed.
Tóc cô ấy rối tung lên cứ như là cô ấy vừa mới từ trên giường bước xuống.
1
...
15
16
17
18
19
20
21
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.