Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
slacken off
:
giảm; giảm xuống; giảm bớt; chậm lại; yếu đi; bớt nhộn nhịp
By tonight the strong winds should begin to slacken off.
Đêm nay có thể những cơn gió mạnh sẽ bắt đầu yếu đi.
I expect business to slacken off over the summer.
Tôi cho rằng công việc sẽ giảm bớt trong hè.
sleep around
:
lang chạ; lăng nhăng; quan hệ bừa bãi
I don't sleep around any more, not since I met Jack.
Từ khi gặp Jack tôi không còn quan hệ bừa bãi nữa.
A guy who's spent his youth sleeping around isn't going to find it easy to settle down to married life.
Một chàng trai quan hệ lăng nhăng suốt tuổi trẻ sẽ thấy khó mà ổn định với cuộc sống hôn nhân.
slope away
:
dốc xuống
In front of the farmhouse the land slopes away towards the river.
Phía trước ngôi nhà nông trại mặt đất dốc xuống về phía sông.
slope off
:
chuồn đi; lẻn đi
He must have sloped off home when no one was looking.
Hẳn là nó đã chuồn về khi không có ai nhìn.
Scenting our dogs, the wolf turned away and sloped off into the forest.
Đánh hơi thấy chó của chúng tôi, con sói quây đầu chuồn vô rừng.
slot sth/sb in – slot in sb/sth – slot sth/sb into sth
:
dành thời gian cho ai; sắp xếp thời gian cho ai; chen ai/cái gì vào (một chương trình)
Dr Singh is extremely busy at present, but I could slot you in at 11.15 tomorrow.
Bác sĩ Singh hiện vô cùng bận rộn, nhưng tôi có thể sắp xếp thời gian cho ông lúc 11 giờ 15 ngày mai.
The BBC managed to slot in a newsflash before the film started.
Đài BBC chen vào một bản tin khẩn trước khi bộ phim bắt đầu.
We could slot you into the afternoon session.
Chúng tôi có thể dành thời gian cho ông trong phiên họp buổi chiều.
slot in – slot into sth
:
hoà hợp với cái gì; hòa nhập vào cái gì; ăn ý với cái gì
Stewart slotted in well with the rest of the team and made a big contribution to the game.
Stewart ăn ý tốt với các cầu thủ còn lại trong đội và đã đóng góp nhiều vào trận đấu.
new teaching materials that will slot into the existing science syllabus
các tài liệu giảng dạy mới sẽ hòa nhập vào chương trình khoa học hiện có
sluice down sth – sluice sth down
:
xối nước rửa cái gì; giội nước rửa cái gì
The crew were sluicing down the deck with bucketfuls of seawater.
Thủy thủ đang giội những xô nước biển lên sàn tàu để rửa.
smack of sth
:
có hơi hướng; thoáng có vẻ
Dawson’s remarks about the Asian community smack of racism.
Những nhận xét của Dawson về cộng đồng người châu Á có vẻ kỳ thị chủng tộc.
I wouldn't want to be involved in anything that smacks of illegality.
Tôi sẽ không tham gia vào bất cứ một chuyện gì có hơi hướng phạm pháp.
smell sth/sb out – smell out sth/sb
:
đánh hơi ra cái gì/ai
A fox could hide in the woods after dark, but our dogs would smell it out.
Cáo có thể ẩn nấp trong rừng lúc sẩm tối, nhưng mấy con chó của chúng tôi vẫn đánh hơi ra được.
fortune/fate/the gods etc are smiling on sb
:
vận may/định mệnh/thần linh… đang mỉm cười với ai
Fortune was smiling on him, and he went on to win the match easily.
Vận may đang mỉm cười với anh ta và anh ta tiếp tục thắng trận đấu một cách dễ dàng.
smoke out sb – smoke sb out
:
làm ai xuất đầu lộ diện
The McCarthy trials were intended to smoke out Communist sympathizers and enemy agents.
Việc xét xử McCarthy nhằm làm cho những kẻ thân Cộng sản và các đặc vụ của phe thù địch xuất đầu lộ diện.
smoke out sb/sth – smoke sb/sth out
:
xua ai/cái gì ra bằng khói; đuổi ai/cái gì ra bằng khói
When the honey is ready, beekeepers smoke out the bees and remove the honeycombs from the hive.
Khi mật đã sẵn sàng, người nuôi ong xua ong ra bằng khói và lấy tầng ong ra khỏi tổ.
smother sb with kisses
:
hôn ai tới tấp
She ran to meet him and smothered him with kisses.
Cô ấy chạy đến hôn anh ấy tới tấp.
snap out of it
:
đừng buồn rầu nữa; hãy vui lên
"Come on Fran, snap out of it! Things aren't really so bad."
“Thôi nào Fran, đừng có buồn nữa! Mọi việc đâu có tệ lắm đâu!”
sneak up on
:
rón rén đến (bên ai); lén đến (bên ai)
A couple of rough-looking kids snuck up on him in a dark alley and robbed him of all his money.
Một vài thằng nhóc trông thô bạo lén đến gần nó trong một con hẻm tối tăm và cướp hết tiền của nó.
1
...
12
13
14
15
16
17
18
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.