Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • snuggle up to: xích lại gần (ai)

    • Tess snuggled up to him, her head on his chest.
    • Tess xích lại gần và tựa đầu vào ngực anh ấy.
    •  
 
  • be soaked in sth: đầy cái gì; tràn ngập cái gì

    • The city was soaked in history.
    • Thành phố mang đầy tính lịch sử.
    • We live in a culture that is soaked in violence.
    • Chúng ta sống trong một nền văn hóa đầy bạo lực.
    •  
 
  • soak up the sun/sunshine: tận hưởng ánh nắng

    • Morocco is an ideal place for soaking up the sun.
    • Ma-rốc là một nơi lý tưởng để tận hưởng ánh nắng.
    •  
 
  • sock it to sb: đấm mạnh ai

    • Tyson socked it to him with a left to his jaw.
    • Tyson nện một cú đấm tay trái vô hàm anh ta.
    •  
 
  • souped-up: được nâng cấp

    • He was using some kind of souped-up Macintosh computer.
    • Anh ấy đang dùng loại máy tính Macintosh được nâng cấp.
    •  
 
  • speak up for: lên tiếng ủng hộ / bênh vực (ai/cái gì)

    • The FBI knew I was innocent. But they never spoke up for me at the trial.
    • Cục điều tra liên bang biết tôi vô tội. Nhưng họ chưa bao giờ lên tiếng bênh vực tôi tại phiên tòa.
    •  
 
  • spell out sth – spell sth out: đánh vần

    • Jan spelled out his name, "F-A-H-E-R-T-Y".
    • Jan đánh vần tên anh ta: “F-A-H-E-R-T-Y“.
    •  
 
  • spit out sth – spit sth out: khạc cái gì ra; nhổ cái gì ra

    • Rawls spat out a big watermelon seed, which landed somewhere in the corner of the room.
    • Rawls phun ra một hạt dưa hấu lớn, và nó rớt xuống đâu đó trong góc phòng.
    •  
 
  • spit it out!: phun ra đi!; nói ra đi!

    • Come on man, spit it out!
    • Coi nào ông bạn, phun ra đi!
    •  
 
  • spit up – spit up sth: nôn; ọc (sữa…)

    • The baby spat up on my shirt and now I have to have it dry cleaned.
    • Em bé nôn lên áo sơ mi của tôi và bây giờ tôi phải đem cái áo đi giặt khô.
    •  
 
  • splashdown: việc hạ cánh xuống biển

    • The crew managed to make radio contact just before splashdown.
    • Phi hành đoàn đã liên lạc được bằng sóng vô tuyến ngay trước khi hạ cánh xuống biển.
    •  
 
  • splash out: vung tiền qua cửa sổ; nướng (tiền) vào cái gì

    • I feel like splashing out a bit. Let’s go to that new French restaurant.
    • Tôi muốn vung tiền qua cửa sổ một chút. Bọn mình tới cái nhà hàng Pháp mới mở đó đi.
    •  
 
  • splash out / splash out sth on: nướng (tiền) vào (cái gì)

    • Actor John Thaw has splashed out £425,000 on a fourth home for himself and his wife Sheila Hancock.
    • Diễn viên John Thaw đã nướng 425.000 bảng Anh vào ngôi nhà thứ tư của anh ấy và vợ là Sheila Hancock.
    • To improve its image, the firm is splashing out $5 million on sponsoring a boat in the round-the-world yacht race.
    • Để cải thiện hình ảnh của mình, công ty sẽ nướng 5 triệu đô-la Mỹ vào việc tài trợ một chiếc thuyền trong cuộc đua thuyền buồm vòng quanh thế giới.
    •  
 
  • split off: tách ra; tách nhóm

    • Several of the men split off, leading their dogs up a steep track into the heart of the forest.
    • Vài người tách ra, dẫn chó đi theo một con đường dốc dẫn vào giữa khu rừng.
    •  
 
  • split up: tan rã

    • Why do you think the Beatles split up? Was it because of a personality clash between John and Paul?
    • Theo anh thì tại sao ban nhạc Beatles tan rã? Có phải vì mâu thuẫn tính cách giữa John và Paul?
    • Rumours have been flying around Manchester that the band are about to split up.
    • Ở Manchester người ta đồn rằng ban nhạc sắp sửa tan rã.
    •