Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
snuggle up to
:
xích lại gần (ai)
Tess snuggled up to him, her head on his chest.
Tess xích lại gần và tựa đầu vào ngực anh ấy.
be soaked in sth
:
đầy cái gì; tràn ngập cái gì
The city was soaked in history.
Thành phố mang đầy tính lịch sử.
We live in a culture that is soaked in violence.
Chúng ta sống trong một nền văn hóa đầy bạo lực.
soak up the sun/sunshine
:
tận hưởng ánh nắng
Morocco is an ideal place for soaking up the sun.
Ma-rốc là một nơi lý tưởng để tận hưởng ánh nắng.
sock it to sb
:
đấm mạnh ai
Tyson socked it to him with a left to his jaw.
Tyson nện một cú đấm tay trái vô hàm anh ta.
souped-up
:
được nâng cấp
He was using some kind of souped-up Macintosh computer.
Anh ấy đang dùng loại máy tính Macintosh được nâng cấp.
speak up for
:
lên tiếng ủng hộ / bênh vực (ai/cái gì)
The FBI knew I was innocent. But they never spoke up for me at the trial.
Cục điều tra liên bang biết tôi vô tội. Nhưng họ chưa bao giờ lên tiếng bênh vực tôi tại phiên tòa.
spell out sth – spell sth out
:
đánh vần
Jan spelled out his name, "F-A-H-E-R-T-Y".
Jan đánh vần tên anh ta: “F-A-H-E-R-T-Y“.
spit out sth – spit sth out
:
khạc cái gì ra; nhổ cái gì ra
Rawls spat out a big watermelon seed, which landed somewhere in the corner of the room.
Rawls phun ra một hạt dưa hấu lớn, và nó rớt xuống đâu đó trong góc phòng.
spit it out!
:
phun ra đi!; nói ra đi!
Come on man, spit it out!
Coi nào ông bạn, phun ra đi!
spit up – spit up sth
:
nôn; ọc (sữa…)
The baby spat up on my shirt and now I have to have it dry cleaned.
Em bé nôn lên áo sơ mi của tôi và bây giờ tôi phải đem cái áo đi giặt khô.
splashdown
:
việc hạ cánh xuống biển
The crew managed to make radio contact just before splashdown.
Phi hành đoàn đã liên lạc được bằng sóng vô tuyến ngay trước khi hạ cánh xuống biển.
splash out
:
vung tiền qua cửa sổ; nướng (tiền) vào cái gì
I feel like splashing out a bit. Let’s go to that new French restaurant.
Tôi muốn vung tiền qua cửa sổ một chút. Bọn mình tới cái nhà hàng Pháp mới mở đó đi.
splash out / splash out sth on
:
nướng (tiền) vào (cái gì)
Actor John Thaw has splashed out £425,000 on a fourth home for himself and his wife Sheila Hancock.
Diễn viên John Thaw đã nướng 425.000 bảng Anh vào ngôi nhà thứ tư của anh ấy và vợ là Sheila Hancock.
To improve its image, the firm is splashing out $5 million on sponsoring a boat in the round-the-world yacht race.
Để cải thiện hình ảnh của mình, công ty sẽ nướng 5 triệu đô-la Mỹ vào việc tài trợ một chiếc thuyền trong cuộc đua thuyền buồm vòng quanh thế giới.
split off
:
tách ra; tách nhóm
Several of the men split off, leading their dogs up a steep track into the heart of the forest.
Vài người tách ra, dẫn chó đi theo một con đường dốc dẫn vào giữa khu rừng.
split up
:
tan rã
Why do you think the Beatles split up? Was it because of a personality clash between John and Paul?
Theo anh thì tại sao ban nhạc Beatles tan rã? Có phải vì mâu thuẫn tính cách giữa John và Paul?
Rumours have been flying around Manchester that the band are about to split up.
Ở Manchester người ta đồn rằng ban nhạc sắp sửa tan rã.
1
...
13
14
15
16
17
18
19
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.