Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
mess up (mess sth up)
:
phạm sai lầm
The hardest thing in the world is to stand up and say, "I messed up and it was my fault."
Điều khó khăn nhất trên đời là đứng dậy và nói, “Tôi đã mắc sai lầm và đó là lỗi của tôi”.
"How did the exam go?" "Terrible. I think I really messed it up."
“Kỳ thi thế nào rồi?” “Tệ lắm. Tôi nghĩ tôi đã sai thật sự.”
mess up big time
:
mắc sai lầm nghiêm trọng
When political figures mess up big time like this, they always make the same excuse.
Khi các nhân vật chính trị mắc sai lầm nghiêm trọng như thế này, họ luôn có lời xin lỗi giống nhau.
mind out!
:
tránh ra!
Mind out! I need to get something out of the oven.
Tránh ra! Tôi cần lấy một vài thứ ra khỏi bếp lò.
get sb/sth mixed up
:
nhầm lẫn
The interviewer was terrible - he kept getting the names of the candidates mixed up.
Người phỏng vấn thật là tệ hại – anh ta cứ nhầm tên của ứng viên này với ứng viên kia.
It’s funny how dreams and memories sometimes get mixed up.
Lạ một điều là đôi khi giấc mơ và ký ức lại quyện vào nhau.
get sb/sth mixed up with
:
nhầm ai/cái gì với
"You've got me mixed up with some other guy," Marty said nervously.
“Ông đã nhầm tôi với một gã nào khác rồi,” Marty nói một cách lo lắng.
mix-up over
:
nhầm lẫn về chuyện gì
Sports chiefs were examining claims that there had been a mix-up over the rules.
Các giới chức thể thao đang xem xét những lời khiếu nại là có nhầm lẫn về luật chơi.
There’s been a bit of a mix-up over it - I thought you were providing the food.
Có một chút nhầm lẫn trong chuyện này - Tôi nghĩ bạn đang cung cấp thực phẩm.
nail sb down to sth
:
buộc ai phải quyết định về một vấn đề gì đó
Before they start the work, nail them down to a price.
Trước khi họ bắt đầu công việc, hãy buộc họ ấn định giá cả
nail down sth (nail sth down)
:
thấu hiểu
It took me a long time to nail down the cause of the dispute.
Phải lâu lắm tôi mới thấu hiểu nguyên nhân của vụ tranh chấp
She had to use a dictionary to nail down the precise meaning of this word.
Cô ấy phải sử dụng từ điển để hiểu được ý nghĩa chính xác của từ này.
nail up sth (nail sth up)
:
đóng bít
The window of the bedroom was nailed up for a long time.
Cửa sổ của phòng ngủ đã được đóng bít trong một thời gian dài.
name sb/sth after sb/sth (name sb/sth for sb/sth)
:
cho ai/cái gì mang tên của ai/cái gì
When the child was born, we decided to name him after my father.
Khi đứa nhỏ chào đời, chúng tôi quyết định cho nó mang tên bố của tôi.
Mandela had become so famous that streets were named for him in cities all over the world.
Mandela trở nên nổi tiếng đến nỗi nhiều đô thị trên thế giới có đường phố mang tên ông
His father names him Martin after Martin Luther King.
Bố của anh ấy đặt tên anh ấy là Martin để tưởng nhớ Martin Luther King
narrow down sth (narrow sth down)
:
giới hạn; hạn chế
There aren't many cars within your price range, so it will narrow down your choice considerably.
Không có nhiều xe hơi trong khung giá của bạn, cho nên điều đó sẽ rất hạn chế lựa chọn của bạn.
narrow down to
:
lọc ra
Police will continue to go through the list of suspects until they have narrowed it down to one.
Cảnh sát sẽ tiếp tục rà danh sách người bị tình nghi cho đến khi họ lọc ra còn một người mà thôi.
nuzzle up against/to sb
:
áp sát vào người ai với vẻ trìu mến
He nuzzled up against her, then smiled at her.
anh ấy áp sát vào người cô ấy với vẻ trìu mến, sau đó mỉm cười với cô ấy
be fully apprised of sth
:
biết hết; biết tường tận
The minister said he was fully apprised of the case.
Bộ trưởng đã nói ông ta đã biết hết về vụ án
arrive at sth
:
đi đến; đạt đến; đạt được
The jury took 5 hours to arrive at a verdict.
Hội đồng xét xử mất 5 giờ mới đi đến phán quyết
All attempts to arrive at some kind of power-sharing agreement have so far been unsuccessful.
Tất cả nỗ lực nhằm đạt được một số thỏa thuận chia sẻ quyền lực cho đến nay đã bất thành.
Acting independently, the two scientists both arrived at the same conclusion.
Tuy làm việc độc lập với nhau nhưng cả hai nhà khoa học đều đi đến cùng một kết luận.
1
...
16
17
18
19
20
21
22
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.