Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
square off against
:
đấu / đối đầu với (ai)
A few hundred youths squared off against police at the Alma bridge.
Vài trăm thanh niên đối đầu với cảnh sát tại cầu Alma.
start up sth – start sth up
:
khởi động (máy, xe…); (máy, xe…) khởi động
Arthur got into the car and started it up without any problems.
Arthur vào trong xe và nổ máy một cách dễ dàng.
My computer always takes a long time to start up.
Máy tính của tôi lúc nào cũng khởi động lâu.
start up – start up sth – start sth up
:
(nhạc, âm thanh…) trỗi lên; (hoạt động) bắt đầu
When the music started up, Ed was the first person on the dance floor.
Khi âm nhạc trỗi lên, Ed là người đầu tiên bước lên sàn nhảy.
The hunting season starts up again in August.
Mùa săn lại bắt đầu vào tháng tám.
stave sth in – stave in sth
:
đập cái gì thủng vào
The door had been staved in, and torn half off its hinges.
Cánh cửa đã bị đập thủng vào, và bật một nửa khỏi bản lề.
move in with
:
sống chung với
To save on expenses, Susan moved in with her mother in Solana Beach.
Để tiết kiệm chi phí, Susan chuyển đến sống với mẹ cô ấy ở Solana Beach
move in together
:
sống cùng nhau
Andrew and I have loved each other for only one year, but he often suggests that we should move in together as soon as possible.
Andrew và tôi yêu nhau mới một năm nay, nhưng anh ấy hay đề nghị chúng tôi nên sống chung với nhau càng sớm càng tốt.
move towards sth
:
cố gắng đạt được
Europe is moving towards political and monetary union.
Châu Âu đang cố gắng hợp nhất về chính trị và tiền tệ.
muck about with sth (muck around with sth)
:
nghịch; phá
I wish you wouldn't muck about with the things in my room.
Tôi muốn bạn đừng có đụng vào đồ đạc trong phòng tôi.
They're always mucking about with the bus timetables!
Họ cứ đổi lịch trình xe buýt hoài!
muck in
:
chia sẻ
The members of a family should share the domestic duties and muck in together.
Các thành viên trong gia đình nên chia sẻ công việc với nhau mỗi người một tay.
Everybody mucked in to clean the place up.
Mọi người cùng góp tay vào dọn dẹp chỗ đó.
mull it over
:
ngẫm nghĩ; nghiền ngẫm; suy ngẫm
"I haven't taken a decision yet," Yeltsin told journalists. "I'm mulling it over."
“Tôi chưa quyết định,” Yeltsin nói với nhà báo. “Tôi đang ngẫm nghĩ chuyện này”.
I think you should take a couple of weeks to mull it over before you decide.
Tôi nghĩ bạn nên bỏ ra vài tuần nghiền ngẫm trước khi đưa ra quyết định.
savour of sth
:
có hơi hướng; thoáng có vẻ
William explained his plan to me, but his words savored of deliberate deceit.
William giải thích kế hoạch của anh ấy cho tôi, nhưng lời của anh ta thoáng có vẻ lừa dối có chủ tâm.
The victim appears to have been poisoned, in a killing that savours of revenge.
Nạn nhân dường như đã bị đầu độc, trong một vụ giết người có hơi hướng trả thù.
schlep around (schlep around sth)
:
ăn không ngồi rồi
What did you do today? "Not much. I just schlepped around the house, really."
Bữa nay bạn làm gì vậy? "Chẳng có gì nhiều. Thực ra tôi chỉ ăn không ngồi rồi trong nhà."
be schooled in sth
:
được giáo huấn về
Victor Amadeus had been carefully schooled in the duties of a Catholic prince.
Victor Amadeus đã được giáo huấn kỹ lưỡng về trách nhiệm của một hoàng tử Công giáo.
score out/through sth (score sth out/through)
:
gạch bỏ
Mr Kronweiser thought for a moment, then neatly scored through the word 'unusual', and replaced it with 'exceptional'.
Ông Kronweiser nghĩ trong chốc lát, sau đó gọn gàng gạch bỏ chữ 'khác thường' và thay bằng chữ 'đặc biệt'.
scour away sth (scour sth away)
:
bào mòn
Rain had scoured away the soft sandstone.
Mưa đã bào mòn sa thạch mềm.
1
...
14
15
16
17
18
19
20
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.