Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • make for sth: tạo ra; gây ra; dẫn đến

    • The game was played in heavy rain, which made for very dangerous circumstances.
    • Trận đấu diễn ra dưới trời mưa lớn, dẫn đến những tình huống rất nguy hiểm.
    • With restaurants open late into the night, it all makes for a festive atmosphere.
    • Với các nhà hàng mở cửa đến khuya, tất cả đã tạo nên một không khí lễ hội.
    • The author's description is vivid and thorough, and this makes for a very good read.
    • Cách miêu tả sống động và thấu đáo của tác giả làm cho cuốn sách đọc rất hay.
    •  
 
  • make sth into sth: chuyển thành; chuyển sang

    • Sagan's best-selling book is being made into a movie by director Robert Zemeckis.
    • Quyển sách bán chạy nhất của Sagan đang được đạo diễn Robert Zemeckis chuyển thể thành phim.
    • The shop assistant showed us how an ordinary-looking sofa could be made into two beds .
    • Người bán hàng chỉ cho chúng tôi biết cách làm cho một chiếc ghế trường kỷ bình thường thành ra hai cái giường.
    •  
 
  • make sb into sth: làm ai trở thành

    • The film made her into a star overnight.
    • Bộ phim làm cho cô ấy mở mắt ra đã thấy mình là ngôi sao điện ảnh.
    • Russell had spent a year in prison before he was found not guilty. It had made him into a bitter man.
    • Russell đã ở tù một năm trước khi anh ấy được tuyên là vô tội. Điều đó đã biến anh ấy thành một người đàn ông đau khổ.
    •  
 
  • mix sb up (mix up sb): làm ai cảm thấy lúng túng; làm ai cảm thấy bối rối

    • Jerry’s directions mixed them up, then they drove around lost for about 30 minutes.
    • Những lời chỉ dẫn của Jerry làm họ cảm thấy bối rối, rồi họ lái xe lòng vòng mất khoảng 30 phút.
    • Coaches can mix up a player during a game by yelling at him.
    • Huấn luyện viên có thể làm cho cầu thủ lúng túng suốt trận đấu nếu la hét anh ta.
    •  
 
  • mix it with sb: đọ sức với ai; đấu với ai

    • The former golden girl of tennis, who was mixing it with the best in the world five years ago, was beaten by Smith yesterday, 7-2.
    • Tay vợt nữ cựu hạt giống vàng, người từng đấu với tay vợt cừ nhất thế giới cách đây năm năm, đã bị đánh bại dưới tay Smith ngày hôm qua, với tỉ số 7-2.
    •  
 
  • monkey around/about: làm trò khỉ; làm trò nỡm; nghịch ngợm

    • Tell the kids to stop monkeying around and go to sleep.
    • Hãy bảo bọn trẻ đừng có nghịch nữa và đi ngủ đi.
    •  
 
  • monkey around/about with sth: nghịch; phá

    • I think all urchins know what to expect if they monkey about with other people's cars.
    • Tôi nghĩ tất cả mấy đứa nhóc đều biết chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng phá xe của người khác.
    • Politicians always threaten to monkey around with the tax system.
    • Các chính trị gia lúc nào cũng dọa là sẽ không để yên cho ngành thuế.
    •  
 
  • mooch around/about (mooch around/about sth): thơ thẩn; loanh quanh; lang thang

    • Beth was happy to mooch around the house all morning, drinking black coffee and watching breakfast television.
    • Beth sung sướng vì được quanh quẩn trong nhà cả buổi sáng, uống cà phê đen và xem chương trình tin tức và giải trí buổi sáng.
    • I spent most of the day mooching around the centre of the town, looking in shop windows.
    • Tôi đi lang thang trung tâm thành phố gần hết cả ngày, toàn là nhìn vào các tủ kính bày hàng.
    •  
 
  • moon around/about (moon around/about sth): lang thang; thơ thẩn; loanh quanh

    • She could hardly wait to see him again, but there was no point in just mooning around until then.
    • Cô ấy khó có thể đợi gặp lại anh ấy, nhưng cứ thơ thẩn cho đến lúc đó cũng chẳng có ích gì.
    • I mooned about the house while my wife was in hospital, not getting on with my writing at all.
    • Tôi đi loanh quanh trong nhà trong khi vợ nằm nhà thương, vậy là không tiếp tục viết lách được gì nữa.
    •  
 
  • moon over sb: luôn nghĩ về; luôn nghĩ đến

    • I wish Alice would get on with her life, instead of just mooning over Lester Stone.
    • Tôi mong Alice sẽ tiếp tục sống cho mình thay vì mãi nhớ đến Lester Stone.
    •  
 
  • mop up sth (mop sth up/mop up): lau; chùi

    • A waitress rushed forward to mop up the spilt beer and pick up the broken glass.
    • Cô hầu bàn vội vã chạy đến lau vết bia đổ và nhặt cái ly vỡ.
    • Don't worry. It’s only water. It’s easily mopped up.
    • Đừng lo. Chỉ là nước thôi. Dễ lau mà.
    •  
 
  • mopping-up operation: hoạt động thu dọn sau một trận lụt, trận hoả hoạn

    • Mopping-up operations began as the floods receded, leaving mud here and there.
    • Các hoạt động thu dọn bắt đầu khi nước lũ rút đi, để lại bùn lầy vương vãi tứ tung.
    •  
 
  • mop up sth (mop sth up): truy quét

    • Residents were refused access to the town as the Serbian army mopped up Muslim opposition.
    • Các cư dân không được vào thị trấn khi quân đội Xéc-bi truy quét tàn quân của phe Hồi giáo đối lập.
    •  
 
  • mopping-up operation: cuộc hành quân tảo thanh; cuộc truy quét tàn quân

    • The General described the deployment of troops in the city as the start of a mopping-up operation.
    • Đại tướng mô tả việc triển khai binh lính trong thành phố là bước đầu của một cuộc hành quân tảo thanh.
    •  
 
  • morph into sth: biến thành ai hoặc cái gì

    • In the movie, Johnson's character had the power to morph into animals.
    • Trong phim, nhân vật của Johnson có khả năng biến thành các con vật.
    •