Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
maul sth/sb around (maul sth/sb about)
:
lôi đi
Some of the women complained about the medical examination, saying that they had been mauled about and treated like pieces of meat.
Một số phụ nữ than phiền về cuộc kiểm tra sức khoẻ và nói rằng họ bị lôi đi, bị đối xử giống như những miếng thịt.
measure sb/sth against sb/sth
:
đối chiếu; so sánh
Measured against our budget last year, $2.7 million seems small.
So với ngân sách của chúng tôi năm ngoái thì 2,7 triệu đô la dường như chẳng là bao.
The administration's achievements are less impressive if we measure them against their intentions.
Thành tựu của chính quyền sẽ bớt gây ấn tượng nếu chúng ta đối chiếu thành tựu ấy với dự định của chính quyền.
measure yourself against sb/sth
:
tự so sánh
What if all musicians measured themselves against Mozart?
Nếu tất cả các nhạc sĩ đều tự so sánh mình với Mozart thì sao?
measure sth off (measure off sth)
:
đo
They decided on a dark green material, then the elderly salesclerk measured off the required length.
Họ quyết định chọn vải màu xanh sẫm, rồi người bán hàng lớn tuổi đo chiều dài cần thiết.
measure out sth (measure sth out)
:
cân; đo
I showed the children how to measure out and mix the ingredients for the cake.
Tôi chỉ cho bọn trẻ cách cân và trộn các thành phần lại với nhau để làm bánh.
The shop assistant got down the dress material and measured it out carefully.
Nhân viên bán hàng lấy vải may áo đầm xuống và đo cẩn thận.
measure up (measure sth up/measure up sth)
:
đo chính xác
In most cases, when you buy new carpets, the firm will measure up for you.
Thông thường, khi bạn mua thảm mới, công ty sẽ đo kích thước chính xác cho bạn.
We haven't measured up properly, so the washing machine doesn't fit in the space.
Chúng ta đo chưa chính xác, vì vậy máy giặt để vào chỗ này không vừa.
measure sb up (measure up sb)
:
nhìn từ đầu đến chân; nhìn với vẻ dò xét
The two men shook hands and silently measured each other up.
Hai người đàn ông bắt tay nhau và lặng lẽ nhìn nhau với vẻ dò xét.
measure sb/sth up against sb/sth
:
so sánh; đối chiếu
How does our software measure up against Encarta?
Phần mềm của chúng ta làm sao sánh được với Encarta?
measure up to sb/sth
:
không thua kém ai/cái gì
According to our research, girls still do not measure up to boys in science subjects.
Theo nghiên cứu của chúng tôi, con gái vẫn không giỏi bằng con trai trong các môn khoa học.
meet up
:
gặp; gặp gỡ
If you'd like to meet up for a drink sometime, give me a call.
Nếu bạn muốn gặp nhau đi nhậu lúc nào đó thì hãy gọi cho tôi nhé.
The members of the band had all had various music jobs before they met up a year ago.
Tất cả các thành viên trong ban nhạc đều làm những việc khác nhau liên quan đến âm nhạc trước khi họ gặp nhau cách đây một năm.
mellow out (mellow sb out)
:
(làm cho) thư giãn; (làm cho) bình tĩnh
I just like to go home and mellow out in front of the TV after work.
Tôi chỉ thích về nhà và thư giãn thoải mái trước cái ti vi sau giờ làm việc.
She tries to mellow me out, but I’m still afraid of the dog.
Cô ấy cố trấn an tôi, nhưng tôi vẫn sợ con chó.
mist over up (mist sth over/up)
:
phủ đầy hơi nước
Without the engine running, the inside of the car was beginning to mist up.
Vì động cơ không hoạt động, nên bên trong xe bắt đầu bị phủ đầy hơi nước.
The windows of the small room were misted over with condensation.
Các cửa sổ trong căn phòng nhỏ đó đã bị hơi nước phủ mờ.
mix in sth (mix sth in)
:
trộn; pha; hoà
When the rice is boiling, gently mix in all the other ingredients.
Khi cơm sôi lên thì từ từ trộn hết những thứ khác vào.
mixed in with
:
kết hợp với
The movie has lots of action and adventure, mixed in with some comedy.
Bộ phim có nhiều pha hành động và mạo hiểm, kết hợp với chút hài kịch.
mix sth up (mix up sth)
:
xáo trộn; đảo lộn
I've sorted all my clothes into piles, so please don't mix them up.
Tôi đã sắp xếp tất cả quần áo của tôi thành từng chồng, vì vậy làm ơn đừng có xáo nó ra.
The teacher disconnected all the cables, mixed them up and told us to reconnect them.
Thầy giáo ngắt nối tất cả các dây cáp, đặt chúng lẫn lộn với nhau và bảo chúng tôi kết nối lại.
1
...
21
22
23
24
25
26
27
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.