Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
see to sb
:
phục vụ
"Can I help you?" "It's all right, I'm being seen to."
"Ông có cần tôi giúp gì không?" "Thôi được rồi, tôi đang được phục vụ."
have sth seen to – get sth seen to
:
đem cái gì đi chữa
That looks like a nasty cut – you should get it seen to.
Vết cắt trông có vẻ nghiêm trọng – bạn nên đem đi chữa đi.
seek out sth – seek sth out
:
tìm; tìm kiếm
Weinstein advised his son to seek out employment in a large lawfirm.
Weinstein khuyên con trai mình tìm việc trong một công ty luật lớn.
The Navy plans to seek out help from experts who can suggest better ways to manage their ships.
Hải quân dự định tìm kiếm sự trợ giúp từ các chuyên gia có khả năng đề xuất cách quản lý tốt hơn cho con tàu của họ.
seep away
:
mất dần; tan biến dần
After about a minute, someone spoke, and the tension in the room began to seep away.
Khoảng một phút sau, có người lên tiếng và căng thẳng trong phòng bắt đầu tan biến dần.
Two years later, the President watched as his power and authority seeped away.
Hai năm sau, Tổng thống nhìn uy thế và quyền lực của mình mất dần.
segue into sth
:
chuyển thành
The conversation segued into speculation about Oregon's chances in the Rose Bowl.
Cuộc đàm thoại chuyển thành việc suy đoán về cơ hội của Oregon trong giải Rose Bowl.
Fashion segued from a simple, minimalist style into a softer, more feminine mood.
Thời trang chuyển từ phong cách tối giản, mộc mạc sang dạng mềm mại, nữ tính hơn.
seize on sth
:
chộp lấy
Democratic leaders seized on the opportunity to portray the president as indecisive.
Các nhà lãnh đạo đảng Dân chủ chộp lấy cơ hội để tả tổng thống là thiếu dứt khoát.
The press seized on the story, and exaggerated it out of all proportion.
Báo chí chộp lấy câu chuyện và phóng đại lên quá mức.
Tobacco companies have seized upon the free speech issue to defend their advertising campaigns.
Các công ty thuốc lá đã chộp lấy vấn đề tự do ngôn luận để bảo vệ các chiến dịch quảng cáo của họ.
seize up
:
bị kẹt
"The engine seized up," the mechanic said. "When did you last put oil in it?"
Anh thợ máy nói: "Động cơ bị kẹt rồi. Anh tra dầu mỡ cho nó lần gần đây nhất là lúc nào?"
seize up
:
bị cứng lại
His arms started seizing up in the last 10 metres of the race.
Hai cánh tay của anh ấy bắt đầu cứng lại trong 10 mét cuối cùng của cuộc đua.
sell off sth – sell sth off
:
bán rẻ; bán giảm giá
Mason had to sell off some stock to make a deposit on the house.
Mason phải bán rẻ một số cổ phiếu để đặt cọc ngôi nhà.
We sold off most of Grandma’s things after she died.
Chúng tôi bán rẻ gần hết đồ đạc của bà sau khi bà mất.
see off sb/sth – see sb/sth off
:
đánh bại
Newcastle United were seen off 1-0 by Liverpool.
Newcastle United thua với tỷ số 1-0 trước Liverpool.
The British saw the French off at the battle of Trafalgar.
Anh đánh bại Pháp trong trận đánh Trafalgar.
be sold out
:
bán hết
The bakery is usually sold out of my favourite cake within two hours.
Hiệu bánh này thường bán hết loại bánh mà tôi thích nhất trong vòng hai tiếng đồng hồ.
sell-out
:
buổi diễn bán hết vé
The concert’s sponsors are hoping for a sell-out.
Các nhà tài trợ của buổi hoà nhạc hy vọng buổi diễn sẽ bán hết vé.
sell-out
:
bán sạch vé
Metallica’s sell-out tour of the US
chuyến lưu diễn bán sạch vé tại Hoa Kỳ của ban nhạc Metallica
meet with sth/be met with sth
:
gặp phải; vấp phải
The architect’s design did not meet with their approval.
Bản thiết kế của kiến trúc sư không được họ chấp thuận.
A decision to hold the conference in Berlin met with fierce resistance from our colleagues.
Quyết định tổ chức hội nghị ở Berlin bị các đồng nghiệp của chúng tôi chống đối quyết liệt.
The government’s proposals were met with opposition by all the interested parties.
Các đề nghị của chính phủ vấp phải sự chống đối của tất cả các bên có liên quan.
melt away (melt away sth/melt sth away)
:
(làm cho) tan biến
The next day it was a surprise to wake up and find that the snow had melted away.
Ngày tiếp theo thật là ngạc nhiên khi thức dậy và phát hiện rằng tuyết đã tan hết.
The hot steam melts away the sticky oils and greases in the carpet, releasing dirt which can be vacuumed up later.
Hơi nóng làm cho dầu mỡ bám trong thảm tan dần và nhả chất bẩn ra để sau này khử bằng máy hút bụi.
1
...
24
25
26
27
28
29
30
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.