Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • be shagged out: mệt đừ

    • By the time I got home I was completely shagged out.
    • Lúc về tới nhà tôi mệt đừ cả người.
    •  
 
  • shakedown: vụ trấn lột

    • After the thousand dollar shakedown, Raman couldn't pay up any more.
    • Sau vụ trấn lột cả ngàn đô-la, Raman không thể trả nợ được nữa.
    •  
 
  • shake sb/sth down – shake down sb/sth: lục soát khắp người ai/khám xét toàn bộ cái gì

    • Lechuga decided to shake down Mexico's 447 prisons after 18 prisoners died.
    • Lechuga quyết định khám xét toàn bộ 447 nhà tù của Mễ Tây Cơ sau cái chết của 18 tù nhân.
    •  
 
  • shake off sth – shake sth off: rũ bỏ; tống khứ

    • I've had this flu for weeks – I just can't seem to shake it off.
    • Tôi bị cúm đã nhiều tuần nay mà hình như vẫn chưa khỏi.
    • Melanie Griffith never manages to completely shake off the dumb blonde image, perhaps because of her squeaky little girl voice.
    • Melanie Griffith chưa bao giờ rũ bỏ được hoàn toàn cái hình ảnh cô nàng tóc vàng ngu ngốc, có lẽ do giọng nói the thé như một bé gái của cô.
    • It was 1949, and Europe was still shaking off the horror of World War II.
    • Đó là năm 1949, và châu Âu vẫn còn đang rũ bỏ nỗi kinh hoàng của Đệ nhị Thế chiến.
    •  
 
  • shake on sth: bắt tay đồng ý về cái gì

    • "That's a deal," I said, and we shook on it.
    • Tôi nói: “Thỏa thuận như vậy nhé”, rồi chúng tôi bắt tay.
    • Can the two leaders shake on a deal that will bring peace to the Middle East?
    • Liệu hai nhà lãnh đạo có thể bắt tay nhau như một thỏa thuận sẽ mang lại hòa bình cho Trung Đông hay không?
    •  
 
  • shake sb up – shake up sb: gây sốc mạnh cho ai; làm ai rùng mình

    • Seeing that accident really shook me up.
    • Tôi rùng mình thật sự khi nhìn thấy tai nạn đó.
    • When we heard the news we were too shaken up and surprised to react immediately.
    • Khi nghe tin đó, chúng tôi bị sốc và ngạc nhiên đến nỗi không phản ứng tức thời được.
    •  
 
  • shake up sth – shake sth up: cải tổ

    • A new director was brought in last year to shake things up.
    • Năm ngoái họ đưa về một giám đốc mới để cải tổ mọi thứ.
    • When Albano was sworn in as mayor two weeks ago, he vowed to shake up the police department.
    • Cách đây hai tuần khi Albano tuyên thệ nhậm chức thị trưởng, ông ta hứa sẽ cải tổ sở cảnh sát.
    •  
 
  • shape up: giữ dáng

    • Here are 12 easy exercises to help you shape up for the summer.
    • Đây là 12 bài tập dễ thực hiện giúp bạn giữ dáng cho mùa hè.
    •  
 
  • share out sth – share sth out: chia cái gì ra

    • Take these cookies and share them out.
    • Đem mấy cái bánh quy này chia ra đi.
    •  
 
  • share out sth / share sth out between: chia cái gì ra giữa (những ai)

    • We've got three pizzas to share out between five people.
    • Chúng ta có ba cái bánh pít-da chia cho năm người.
    •  
 
  • share out sth / share sth out among/amongst: chia cái gì ra giữa (những ai)

    • The business is obviously very profitable, but the profits are not fairly shared out among those who are helping to generate them.
    • Việc kinh doanh rõ ràng đang rất có lãi, nhưng lợi nhuận lại không được chia đồng đều giữa những người giúp mang lại lợi nhuận đó.
    •  
 
  • sharpen up sth – sharpen sth up: cải thiện

    • We need a few more rehearsals to sharpen up the dance routine.
    • Chúng ta cần thêm một vài buổi tập nữa để cải thiện chuỗi động tác múa này.
    •  
 
  • sharpen up: giỏi hơn; cừ hơn

    • Dobson has sharpened up by training with Olympic sprinter David Grindley.
    • Dobson đã cừ hơn khi luyện tập với vận động viên chạy nước rút Olympic David Grindley.
    •  
 
  • sharpen up sth – sharpen sth up: làm cho cái gì sắc nét hơn

    • By using digital technology we can sharpen up the picture on your television screen.
    • Với công nghệ kỹ thuật số chúng tôi có thể làm cho hình ảnh trên màn hình TV của bạn trở nên sắc nét hơn.
    •  
 
  • shave off sth – shave sth off: cạo (râu, đầu...)

    •