Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
sort out sth – sort sth out
:
phân cái gì ra; tách cái gì ra
Steve had spotted the letter while sorting out mail for first class delivery.
Steve để ý thấy bức thư khi đang phân thư gửi ưu tiên ra.
staff up – staff up sth
:
tuyển thêm nhân viên (cho cái gì)
The top priority should be to staff up the law enforcement agencies.
Tuyển thêm nhân viên cho các cơ quan thi hành pháp luật nên là ưu tiên số một.
stake sth on sth
:
đặt cược cái gì vào cái gì; đánh cược cái gì vào cái gì
Roberts has staked his political career on his tax proposal.
Roberts đã đặt cược sự nghiệp chính trị của mình vào đề xuất chính sách thuế.
Microsoft wisely staked its future on the Windows operating system, which became enormously successful.
Microsoft đã khôn ngoan đặt cược tương lai của họ vào hệ điều hành Windows, một hệ điều hành vô cùng thành công.
stake out a claim
:
tuyên bố quyền sở hữu
The tribes have both staked out their claim to the territory.
Cả hai bộ lạc đều tuyên bố chủ quyền đối với lãnh thổ đó.
stake out sth – stake sth out
:
khoanh vùng; rào cái gì lại; chiếm giữ; xí phần
We staked out a spot on the beach and sat down on a blanket.
Chúng tôi xí một chỗ trên bãi biển rồi trải mền ngồi xuống.
Better stake out a table before it gets any more crowded.
Nên giành lấy một bàn trước khi chỗ này đông đúc hơn.
Wayne and Delores staked out the corner of the garden where they planned to grow the flowers.
Wayne và Delores rào góc vườn nơi họ định trồng hoa.
stake out sth – stake sth out
:
công khai bày tỏ
Both Foley and Mitchell staked out positions that oppose the president’s plan.
Cả Foley lẫn Mitchell đều công khai bày tỏ quan điểm chống đối kế hoạch của tổng thống.
Coles has staked out his conservative political policies.
Coles đã công khai bày tỏ đường lối chính trị bảo thủ của ông ta.
stammer out sth – stammer sth out
:
lắp bắp cái gì
Manson began to stammer out excuses, hoping Kelly would believe him.
Manson bắt đầu lắp bắp xin lỗi, hi vọng Kelly sẽ tin anh ta.
stamp sth on sth
:
in dấu cái gì lên cái gì; thể hiện cái gì trong cái gì
The two designers have stamped their unique style on the room.
Hai nhà thiết kế đã in dấu phong cách độc đáo của họ lên căn phòng.
Patty's ability to stamp her personality on a piece of music impressed her teachers.
Khả năng cô ấy thể hiện cá tính trong bản nhạc đã gây ấn tượng cho những người thầy của cô ấy.
stamp out flames/a fire
:
dập tắt lửa; giậm cho tắt lửa
After attempting to stamp out the flames, the boy called the fire department.
Sau khi cố dập tắt lửa, cậu bé gọi cứu hỏa.
stamp out sth – stamp sth out
:
đóng khuôn ra; tạo ra
The dough is put into a cutter that stamps out 1,048 ravioli at one time.
Bột được bỏ vào một cái máy cắt có thể tạo ra một lần 1.048 cái bánh bao Ý.
stand around/about
:
đứng vẩn vơ
There are lots of young men standing around on street corners, obviously without a job to go to.
Có nhiều thanh niên đang đứng vẩn vơ ở các góc đường, rõ ràng là không có công ăn việc làm.
Photographers were standing around, all hoping to get a picture of Arnold Schwarzenegger.
Các nhiếp ảnh gia đang đứng vẩn vơ, tất cả đều hi vọng chụp hình được Arnold Schwarzenegger.
stand apart
:
khác biệt (với)
Excellent service will make our company stand apart.
Dịch vụ xuất sắc sẽ làm cho công ty chúng ta khác biệt.
stand apart from
:
khác biệt với
The only film that stands apart from all the other war movies is 'Saving Private Ryan'.
Bộ phim duy nhất khác biệt với tất cả các phim chiến tranh khác là 'Giải Cứu Binh Nhì Ryan'.
stand apart
:
tránh né; không tham dự
Finn tends to stand apart and watch as others take control of the board meetings.
Finn thường không tham dự mà chỉ nhìn những người khác điều khiển cuộc họp của ban lãnh đạo.
stand back from
:
đứng lui khỏi
Standing back from the table, Sandy counted the number of people sitting in the room
Đứng lui khỏi cái bàn, Sandy đếm số người ngồi trong phòng.
1
...
30
31
32
33
34
35
36
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.