Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • sort out sth – sort sth out: phân cái gì ra; tách cái gì ra

    • Steve had spotted the letter while sorting out mail for first class delivery.
    • Steve để ý thấy bức thư khi đang phân thư gửi ưu tiên ra.
    •  
 
  • staff up – staff up sth: tuyển thêm nhân viên (cho cái gì)

    • The top priority should be to staff up the law enforcement agencies.
    • Tuyển thêm nhân viên cho các cơ quan thi hành pháp luật nên là ưu tiên số một.
    •  
 
  • stake sth on sth: đặt cược cái gì vào cái gì; đánh cược cái gì vào cái gì

    • Roberts has staked his political career on his tax proposal.
    • Roberts đã đặt cược sự nghiệp chính trị của mình vào đề xuất chính sách thuế.
    • Microsoft wisely staked its future on the Windows operating system, which became enormously successful.
    • Microsoft đã khôn ngoan đặt cược tương lai của họ vào hệ điều hành Windows, một hệ điều hành vô cùng thành công.
    •  
 
  • stake out a claim: tuyên bố quyền sở hữu

    • The tribes have both staked out their claim to the territory.
    • Cả hai bộ lạc đều tuyên bố chủ quyền đối với lãnh thổ đó.
    •  
 
  • stake out sth – stake sth out: khoanh vùng; rào cái gì lại; chiếm giữ; xí phần

    • We staked out a spot on the beach and sat down on a blanket.
    • Chúng tôi xí một chỗ trên bãi biển rồi trải mền ngồi xuống.
    • Better stake out a table before it gets any more crowded.
    • Nên giành lấy một bàn trước khi chỗ này đông đúc hơn.
    • Wayne and Delores staked out the corner of the garden where they planned to grow the flowers.
    • Wayne và Delores rào góc vườn nơi họ định trồng hoa.
    •  
 
  • stake out sth – stake sth out: công khai bày tỏ

    • Both Foley and Mitchell staked out positions that oppose the president’s plan.
    • Cả Foley lẫn Mitchell đều công khai bày tỏ quan điểm chống đối kế hoạch của tổng thống.
    • Coles has staked out his conservative political policies.
    • Coles đã công khai bày tỏ đường lối chính trị bảo thủ của ông ta.
    •  
 
  • stammer out sth – stammer sth out: lắp bắp cái gì

    • Manson began to stammer out excuses, hoping Kelly would believe him.
    • Manson bắt đầu lắp bắp xin lỗi, hi vọng Kelly sẽ tin anh ta.
    •  
 
  • stamp sth on sth: in dấu cái gì lên cái gì; thể hiện cái gì trong cái gì

    • The two designers have stamped their unique style on the room.
    • Hai nhà thiết kế đã in dấu phong cách độc đáo của họ lên căn phòng.
    • Patty's ability to stamp her personality on a piece of music impressed her teachers.
    • Khả năng cô ấy thể hiện cá tính trong bản nhạc đã gây ấn tượng cho những người thầy của cô ấy.
    •  
 
  • stamp out flames/a fire: dập tắt lửa; giậm cho tắt lửa

    • After attempting to stamp out the flames, the boy called the fire department.
    • Sau khi cố dập tắt lửa, cậu bé gọi cứu hỏa.
    •  
 
  • stamp out sth – stamp sth out: đóng khuôn ra; tạo ra

    • The dough is put into a cutter that stamps out 1,048 ravioli at one time.
    • Bột được bỏ vào một cái máy cắt có thể tạo ra một lần 1.048 cái bánh bao Ý.
    •  
 
  • stand around/about: đứng vẩn vơ

    • There are lots of young men standing around on street corners, obviously without a job to go to.
    • Có nhiều thanh niên đang đứng vẩn vơ ở các góc đường, rõ ràng là không có công ăn việc làm.
    • Photographers were standing around, all hoping to get a picture of Arnold Schwarzenegger.
    • Các nhiếp ảnh gia đang đứng vẩn vơ, tất cả đều hi vọng chụp hình được Arnold Schwarzenegger.
    •  
 
  • stand apart: khác biệt (với)

    • Excellent service will make our company stand apart.
    • Dịch vụ xuất sắc sẽ làm cho công ty chúng ta khác biệt.
    •  
 
  • stand apart from: khác biệt với

    • The only film that stands apart from all the other war movies is 'Saving Private Ryan'.
    • Bộ phim duy nhất khác biệt với tất cả các phim chiến tranh khác là 'Giải Cứu Binh Nhì Ryan'.
    •  
 
  • stand apart: tránh né; không tham dự

    • Finn tends to stand apart and watch as others take control of the board meetings.
    • Finn thường không tham dự mà chỉ nhìn những người khác điều khiển cuộc họp của ban lãnh đạo.
    •  
 
  • stand back from: đứng lui khỏi

    • Standing back from the table, Sandy counted the number of people sitting in the room
    • Đứng lui khỏi cái bàn, Sandy đếm số người ngồi trong phòng.
    •