Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stand by
:
đợi sẵn; sẵn sàng; chuẩn bị hành động
Operators are standing by, ready to take your order.
Tổng đài viên đang đợi và sẵn sàng nhận đơn đặt hàng của bạn.
While firefighters stood by, crews dug down near the break and sealed off the gas line.
Lính cứu hỏa đợi sẵn, còn nhóm thợ đào xuống gần chỗ vỡ và hàn kín đường dẫn khí đốt.
stand down
:
(nhân chứng…) về chỗ
Danielle stood down, clearly upset by the questions the lawyers had asked her.
Danielle về chỗ, khó chịu thấy rõ bởi các câu hỏi luật sư đã hỏi cô ấy.
stand sb down – stand down
:
hết phiên gác; hết nhiệm vụ; mãn nhiệm vụ; xong nhiệm vụ
The last American Air Force Squadron at the airbase stands down from active duty today.
Hôm nay phi đội không quân Hoa Kỳ cuối cùng tại căn cứ không quân đã xong nhiệm vụ.
Allied forces in the Gulf have been stood down.
Các lực lượng đồng minh ở vùng Vịnh đã được rút về.
stand for sth
:
viết tắt của; tượng trưng cho
What does 'UNHCR' stand for?
'UNHCR' viết tắt của cái gì?
Schools are working with a network called SHAPE, which stands for 'Shaping Health As Partners in Education'.
Các trường học đang làm việc với một mạng lưới gọi là SHAPE, viết tắt của 'Shaping Health As Partners in Education' ('Bảo vệ sức khoẻ với tư cách là những người đồng hành trong giáo dục').
For centuries in literature, the swan has stood for purity and virtue.
Trong văn học nhiều thế kỷ qua, con thiên nga tượng trưng cho sự trong trắng và đức hạnh.
sb won't/wouldn't stand for sth
:
ai sẽ không chấp nhận điều gì
"I won't stand for swearing in my house," said Peggy indignantly.
Peggy nói một cách phẫn nộ: "Tôi sẽ không chấp nhận chuyện chửi thề trong nhà tôi".
stand out against
:
nổi bật trên (cái gì)
Theresa’s short, bleached blond hair stands out against her dark clothing.
Mái tóc vàng cắt ngắn và được làm sáng màu của Theresa nổi bật lên trên bộ quần áo màu tối của cô ấy.
standout
:
người nổi trội; vật nổi trội
The standout at the Fourth Avenue Garden Café is the middle-eastern influenced food.
Điểm son tại quán cà phê sân vườn Fourth Avenue là thức ăn mang hương vị Trung Đông.
stand out against sth
:
phản đối; chống lại
Am I the only person who is willing to stand out against the budget cuts?
Có phải chỉ có mình tôi là người sẵn sàng phản đối việc cắt giảm ngân sách không?
stand out for sth
:
kiên quyết đòi hỏi; một mực yêu cầu
The workers' union stands out for fair labour laws and health insurance for all employees.
Công đoàn kiên quyết đòi phải có luật lao động công bằng và bảo hiểm y tế dành cho mọi nhân viên.
start in on sth
:
bắt tay vào làm gì
Julia starts in on the assignment without asking questions.
Julia bắt tay vào làm nhiệm vụ mà không hỏi gì.
When I arrived at work, Kent had already started in on our project.
Khi tôi đến sở làm, Kent đã bắt tay vào thực hiện dự án của chúng tôi.
stand out among
:
nổi trội giữa
One performer who stood out among the rest was the 16-year-old boy from Montgomery, Alabama.
Người biểu diễn nổi trội nhất là một cậu bé 16 tuổi đến từ Montgomery, Alabama.
start out as
:
khởi nghiệp là
Cardoso started out as a singer in small clubs, and later released the hit 'Song of Too Much Love'.
Cardoso khởi nghiệp là một ca sĩ hát ở những câu lạc bộ nhỏ, và sau đó phát hành bài hát thành công 'Song of Too Much Love'.
start out
:
ban đầu là (gì)
Starting out with the purchase of six local companies, U.S. Delivery quickly spread across the country.
Khởi nghiệp bằng việc mua lại sáu công ty địa phương, U.S. Delivery nhanh chóng mở rộng khắp cả nước.
be starving for sth – be starved for sth
:
khao khát; mong mỏi
Most depressed patients are starving for human contact.
Hầu hết các bệnh nhân bị trầm cảm đang khao khát được tiếp xúc với con người.
I was away in the Army and always starved for news from home.
Tôi đi lính xa nhà nên lúc nào cũng mong nhận được tin gia đình.
starve sb into submission/surrender etc
:
buộc ai phải khuất phục/đầu hàng bằng cách bỏ đói
The US navy thought the Japanese could be starved into submission through a blockade.
Hải quân Hoa Kỳ nghĩ rằng bằng một cuộc phong tỏa họ có thể bỏ đói để khuất phục người Nhật.
1
...
32
33
34
35
36
37
38
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.