Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
mark sb/sth out from (mark out sb/sth from)
:
khác biệt với
What marks your beer out from other beers.
Điều gì làm cho bia của bạn khác với các loại bia khác.
mark out sth (mark sth out)
:
vẽ ranh giới; phân định
The area marked out here is intended as a viewing platform for spectators.
Khu vực được vẽ ranh giới ở đây dự định sẽ làm bục quan sát cho khán giả.
mark up sth (mark sth up)
:
tăng giá
It annoys farmers to see how much their produce has been marked up by the time it reaches the shops.
Nông dân nổi giận khi thấy sản phẩm của họ đã lên giá đến mức nào khi tới được các cửa hàng.
Compact discs may be marked up as much as 80%.
Đĩa CD có thể lên giá khoảng 80%.
marry above yourself (marry above your station)
:
kết hôn với người có địa vị cao hơn mình
In the book, Rose Trelawny is a singer who tries to marry above her station.
Trong cuốn sách, Rose Trelawny là một ca sĩ cố gắng kết hôn với người có địa vị cao hơn mình.
marry beneath you/yourself
:
kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình
People said that Elsie had married beneath herself, when she married James Abott, a farm worker.
Mọi người nói rằng Elsie đã kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình, khi cô ấy cưới James Abott, một công nhân nông trường.
marry into sth
:
kết hôn với một người thuộc tầng lớp đặc biệt trong xã hội
Douglas Robinson married into the Roosevelt family of Oyster Bay.
Douglas Robinson kết hôn với một người thuộc gia đình Roosevelt ở Oyster Bay.
marry off sb to (marry sb off)
:
được gả cho ai
The duke's daughter, Anne, was seized and married off to Charles VIII of France.
Anne, con gái của quận công, bị bắt và gả cho Vua Charles VIII của Pháp.
marry out
:
kết hôn với người ngoại đạo; kết hôn với người thuộc tầng lớp khác
A lot of Jewish people were frightened that their children might marry out and raise their children as non-Jews.
Nhiều người Do Thái sợ con mình kết hôn với người ngoại đạo và nuôi con cái của chúng lớn lên thành những kẻ không theo đạo Do Thái.
marvel at sth
:
kinh ngạc; ngạc nhiên
Those who watch the programme marvel at the speed of Carole’s brain.
Những ai xem chương trình này sẽ kinh ngạc trước tốc độ bộ não của Carole.
Visitors never cease to marvel at the beauty of the Taj Mahal.
Khách tham quan không bao giờ hết ngạc nhiên về vẻ đẹp của đền Taj Mahal.
One can only marvel at the wisdom of the writers of the US constitution.
Người ta chỉ có thể trầm trồ vì sự thông thái của những người soạn ra hiến pháp Hoa Kỳ.
match up
:
đủ tiêu chuẩn; phù hợp
If they want to be players on the international scene, their standards will have to match up.
Nếu họ muốn trở thành cầu thủ trên sàn quốc tế, họ phải có đủ tiêu chuẩn phù hợp.
It was fashionable to be incredibly thin, so my figure didn't match up at all.
Ốm đến nỗi không ngờ được thì mới đúng mốt, cho nên dáng người của tôi chưa đủ tiêu chuẩn gì cả.
match up against (match up with)
:
đối chọi; đọ sức
Guerrillas didn’t match up well against a professional army, who were armed to the teeth.
Du kích không đủ sức đối chọi với một đạo quân nhà nghề, đạo quân được trang bị đến tận răng.
matchup
:
cuộc đua tranh; trận đấu
In the Clinton-Dole-Powell matchup, Clinton won with nearly 44% of the vote.
Trong cuộc đua tay ba Clinton-Dole-Powell, Clinton chiến thắng với gần 44%. số phiếu bầu
measure up
:
đủ tiêu chuẩn; đạt tiêu chuẩn
What will happen to teachers who don't measure up?
Giáo viên không đạt tiêu chuẩn thì sẽ bị gì?
how does sb/sth measure up
:
có đạt tiêu chuẩn hay không
How does your new house measure up?
Căn nhà mới của bạn có đạt tiêu chuẩn không?
measure up to
:
đủ tiêu chuẩn để
I wondered how he would measure up to being chairman.
Tôi tự hỏi làm thế nào anh ta đủ tiêu chuẩn để trở thành chủ tịch.
Some of the college’s courses do not measure up to the required standard.
Một số khoá học ở trường cao đẳng này không đạt tiêu chuẩn quy định.
1
...
35
36
37
38
39
40
41
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.